Chuột sóc Nhật Bản
Glirulus japonicus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Gliridae |
Chi (genus) | Glirulus (Thomas, 1905)[2] |
Loài (species) | G. japonicus |
Danh pháp hai phần | |
Glirulus japonicus (Schinz, 1845)[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Glirulus japonicus là một loài động vật có vú trong họ Gliridae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Schinz mô tả năm 1845.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Ishii, N. & Kaneko, Y. (2008). Glirulus japonicus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 04 Jan 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Glirulus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Glirulus japonicus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Chuột sóc Nhật Bản tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Glirulus japonicus tại Wikimedia Commons
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|