Chicoreus aculeatus
Chicoreus aculeatus | |
---|---|
Chicoreus aculeatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Chicoreus |
Phân chi (subgenus) | Triplex |
Loài (species) | C. aculeatus |
Danh pháp hai phần | |
Chicoreus aculeatus (Lamarck, 1822) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
[[Tập tin:Chicoreus artemis.jpg | thumb | Shell of Chicoreus aculeatus (Lamarck, 1822, 35.6 mm in length, tangle nets off Punta Engano, Philippines.]] |
Chicoreus aculeatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Chicoreus aculeatus (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Chicoreus aculeatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Chicoreus aculeatus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến phân họ ốc biển Muricinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|