Những loài còn hiện hữu thuộc bộ Carnivora (động vật ăn thịt) |
---|
|
|
---|
Nandiniidae | | - Cầy cọ châu Phi (N. binotata)
|
---|
|
---|
Herpestidae (Cầy mangut) | | - Cầy mangut đầm lầy (A. paludinosus)
|
---|
| - Cầy mangut đuôi rậm (B. crassicauda)
- Cầy mangut Jackson (B. jacksoni)
- Cầy mangut chân đen (B. nigripes)
|
---|
| |
---|
| - Cầy mangut vàng (C. penicillata)
|
---|
| - Cầy mangut Pousargues (D. dybowskii)
|
---|
| - Cầy mangut mảnh Angola (G. flavescens)
- Cầy mangut đen (G. nigrata)
- Cầy mangut mảnh Somalia (G. ochracea)
- Cầy mangut xám Cape (G. pulverulenta)
- Cầy mangut mảnh khảnh (G. sanguinea)
|
---|
| - Cầy mangut lùn Ethiopia (H. hirtula)
- Cầy mangut lùn (H. parvula)
|
---|
| - Cầy mangut đuôi ngắn (H. brachyurus)
- Cầy mangut xám Ấn Độ (H. edwardsii)
- Cầy mangut nâu Ấn Độ (H. fuscus)
- Cầy mangut Ai Cập (H. ichneumon)
- Cầy lỏn (H. javanicus)
- Cầy mangut mũi dài (H. naso)
- Cầy mangut khoang cổ (H. semitorquatus)
- Cầy mangut đỏ hung (H. smithii)
- Cầy móc cua (H. urva)
- Cầy mangut cổ sọc (H. vitticollis)
|
---|
| - Cầy mangut đuôi trắng (I. albicauda)
|
---|
| - Cầy mangut Liberia (L. kuhni)
|
---|
| - Cầy mangut Gambia (M. gambianus)
- Cầy mangut vằn (M. mungo)
|
---|
| - Cầy mangut Selous (P. selousi)
|
---|
| - Cầy mangut Meller (R. melleri)
|
---|
| |
---|
|
---|
Hyaenidae (linh cẩu) | | - Linh cẩu đốm (C. crocuta)
|
---|
| - Linh cẩu nâu (H. brunnea)
- Linh cẩu vằn (H. hyaena)
|
---|
| |
---|
|
---|
Felidae | Họ lớn liệt kê bên dưới |
---|
Viverridae | Họ lớn liệt kê bên dưới |
---|
Eupleridae | Họ nhỏ liệt kê bên dưới |
---|
|
|
|
---|
Felinae | | |
---|
| - Linh miêu tai đen (C. caracal)
- Beo vàng châu Phi (C. aurata)
|
---|
| - Mèo nâu đỏ (C. badia)
- Báo lửa (C. temminckii)
|
---|
| - Mèo núi Trung Hoa (F. bieti)
- Mèo nhà (F. catus)
- Mèo ri (F. chaus)
- Mèo cát (F. margarita)
- Mèo chân đen (F. nigripes)
- Mèo rừng (F. silvestris)
|
---|
| - Mèo Pantanal (L. braccatus)
- Mèo đồng cỏ Nam Mỹ (L. colocolo)
- Mèo Geoffroy (L. geoffroyi)
- Mèo đốm Kodkod (L. guigna)
- tigrina miền nam (L. guttulus)
- Mèo núi Andes (L. jacobita)
- Mèo Pampas (L. pajeros)
- Mèo gấm Ocelot (L. pardalis)
- Mèo đốm Oncilla (L. tigrinus)
- Mèo đốm Margay (L. wiedii)
|
---|
| - Linh miêu đồng cỏ (L. serval)
|
---|
| - Linh miêu Canada (L. canadensis)
- Linh miêu Á Âu (L. lynx)
- Linh miêu Iberia (L. pardinus)
- Linh miêu đuôi cộc (L. rufus)
|
---|
| |
---|
| |
---|
| - Mèo báo (P. bengalensis)
- Mèo đầu phẳng (P. planiceps)
- Mèo đốm gỉ (P. rubiginosus)
- Mèo cá (P. viverrinus)
|
---|
| - Báo sư tử (P. concolor)
- Mèo cây châu Mỹ (P. yagouaroundi)
|
---|
|
---|
Pantherinae | | - Sư tử (P. leo)
- Báo đốm (P. onca)
- Báo hoa mai (P. pardus)
- Hổ (P. tigris)
- Báo tuyết (P. uncia)
|
---|
| - Báo mây (N. nebulosa)
- Báo mây Sunda (N. diardi)
|
---|
|
---|
|
|
|
---|
Paradoxurinae | | |
---|
| - Cầy tai trắng (A. trivirgata)
|
---|
| - Cầy cọ đảo Sulawesi (M. musschenbroekii)
|
---|
| |
---|
| - Cầy cọ rừng mưa lông vàng (P. aureus)
- Cầy vòi hương (P. hermaphroditus)
- Cầy cọ lông nâu (P. jerdoni)
- Cầy cọ lông vàng (P. zeylonensis)
|
---|
|
---|
Hemigalinae | | |
---|
| - Cầy rái cá (C. bennettii)
|
---|
| |
---|
| - Cầy vằn nam (H. derbyanus)
|
---|
|
---|
Prionodontinae (Cầy linsang châu Á) | | - Cầy linsang sọc (P. linsang)
- Cầy gấm (P. pardicolor)
|
---|
|
---|
Viverrinae | | - Cầy hương châu Phi (C. civetta)
|
---|
| - Abyssinian genet (G. abyssinica)
- Angolan genet (G. angolensis)
- Bourlon's genet (G. bourloni)
- Crested servaline genet (G. cristata)
- Common genet (G. genetta)
- Johnston's genet (G. johnstoni)
- Rusty-spotted genet (G. maculata)
- Pardine genet (G. pardina)
- Aquatic genet (G. piscivora)
- King genet (G. poensis)
- Servaline genet (G. servalina)
- Haussa genet (G. thierryi)
- Cape genet (G. tigrina)
- Giant forest genet (G. victoriae)
|
---|
| - Oyan Trung Phi (P. richardsonii)
- Oyan Tây Phi (P. leightoni)
|
---|
| - Cầy đốm lớn Malabar (V. civettina)
- Cầy giông sọc (V. megaspila)
- Cầy hương Mã Lai (V. tangalunga)
- Cầy giông (V. zibetha)
|
---|
| |
---|
|
---|
|
|
Họ Eupleridae (những loài cầy đặc hữu tại Madagascar) |
---|
Euplerinae | | |
---|
| - Falanouc miền đông (E. goudotii)
- Falanouc miền tây (E. major)
|
---|
| - Cầy hương Madagascar (F. fossana)
|
---|
|
---|
Galidiinae | | - Cầy mangut đuôi vòng (G. elegans)
|
---|
| - Cầy mangut sọc rộng (G. fasciata)
- Cầy mangut sọc lớn (G. grandidieri)
|
---|
| - Cầy mangut sọc hẹp (M. decemlineata)
|
---|
| - Cầy mangut đuôi nâu (S. concolor)
- Durrell's vontsira (S. durrelli)
|
---|
|
---|
|
|
|
---|
Ursidae (Gấu) | | - Gấu trúc lớn (A. melanoleuca)
|
---|
| |
---|
| |
---|
| - Gấu mặt ngắn Andes (T. ornatus)
|
---|
| - Gấu đen Bắc Mỹ (U. americanus)
- Gấu nâu (U. arctos)
- Gấu trắng Bắc Cực (U. maritimus)
- Gấu ngựa (U. thibetanus)
|
---|
|
---|
Mephitidae (Chồn hôi) | | - Chồn hôi mũi lợn Molina (C. chinga)
- Chồn hôi mũi lợn Humboldt (C. humboldtii)
- Chồn hôi mũi lợn Trung Mỹ (C. leuconotus)
- Chồn hôi sọc mũi lợn (C. semistriatus)
|
---|
| - Chồn hôi đội mũ (M. macroura)
- Chồn hôi sọc (M. mephitis)
|
---|
| - Lửng hôi Sunda (M. javanensis)
- Lửng hôi đảo Palawan (M. marchei)
|
---|
| - Chồn hôi đốm Trung Mỹ (S. angustifrons)
- Chồn hôi đốm miền tây (S. gracilis)
- Chồn hôi đốm miền đông (S. putorius)
- Chồn hôi đốm lùn (S. pygmaea)
|
---|
|
---|
Procyonidae | | - olingo đất thấp miền đông (B. alleni)
- olingo Trung Mỹ (B. gabbii)
- olingo đất thấp miền tây(B. medius)
- Olinguito (B. neblina)
|
---|
| - Mèo đuôi vòng (B. astutus)
- Cacomistle (B. sumichrasti)
|
---|
| - coati mũi trắng (N. narica)
- coati Nam Mỹ (N. nasua)
|
---|
| - coati núi miền tây (N. olivacea)
- coati núi miền đông (N. meridensis)
|
---|
| |
---|
| - Gấu mèo ăn cua (P. cancrivorus)
- Gấu mèo (P. lotor)
- Gấu mèo Cozumel (P. pygmaeus)
|
---|
|
---|
Ailuridae | |
---|
|
|
|
---|
Otariidae (Hải cẩu có tai) (bao gồm hải cẩu lông mao và sư tử biển) (đều là động vật chân màng) | | - Hải cẩu lông mao Nam Mỹ (A. australis)
- Hải cẩu lông mao New Zealand (A. forsteri)
- Hải cẩu lông mao Galápagos (A. galapagoensis)
- Hải cẩu lông mao Nam Cực (A. gazella)
- Hải cẩu lông mao Juan Fernández (A. philippii)
- Hải cẩu lông nâu (A. pusillus)
- Hải cẩu lông mao Guadalupe (A. townsendi)
- Hải cẩu lông mao cận Nam Cực (A. tropicalis)
|
---|
| - Hải cẩu lông mao bắc Thái Bình Dương (C. ursinus)
|
---|
| - Sư tử biến Steller (E. jubatus)
|
---|
| - Sư tử biển Úc (N. cinerea)
|
---|
| - Sư tử biển Nam Mỹ (O. flavescens)
|
---|
| - Sư tử biển New Zealand (P. hookeri)
|
---|
| - Sư tử biển California (Z. californianus)
- Sư tử biển Galápagos (Z. wollebaeki)
|
---|
|
---|
Odobenidae (đều là động vật chân màng) | |
---|
Phocidae (hải cẩu không tai) (đều là động vật chân màng) | | - Hải cẩu mào (C. cristata)
|
---|
| - Hải cẩu râu (E. barbatus)
|
---|
| |
---|
| - Hải cẩu ruy băng (H. fasciata)
|
---|
| - Hải cẩu báo (H. leptonyx)
|
---|
| - Hải cẩu Weddell (L. weddellii)
|
---|
| - Hải cẩu ăn cua (L. carcinophagus)
|
---|
| - Hải tượng phương bắc (M. angustirostris)
- Hải tượng phương nam (M. leonina)
|
---|
| - Hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải (M. monachus)
- Hải cẩu thầy tu Hawaii (M. schauinslandi)
|
---|
| |
---|
| - Hải cẩu Greenland (P. groenlandicus)
|
---|
| - Hải cẩu đốm (P. largha)
- Hải cẩu cảng biển (P. vitulina)
|
---|
| - Hải cẩu Caspi (P. caspica)
- Hải cẩu đeo vòng (P. hispida)
- Hải cẩu Baikal (P. sibirica)
|
---|
|
---|
Canidae | Họ lớn liệt kê phía dưới |
---|
Mustelidae | Họ lớn liệt kê phía dưới |
---|
|
|
|
---|
Atelocynus | - Chó tai ngắn (A. microtis)
|
---|
Canis | - Chó rừng vằn hông (C. adustus)
- Sói vàng châu Phi (C. anthus)
- Chó rừng lông vàng (C. aureus)
- Sói đồng cỏ (C. latrans)
- Sói xám (C. lupus)
- Chó rừng lưng đen (C. mesomelas)
- Sói đỏ (C. rufus)
- Sói Ethiopia (C. simensis)
|
---|
Cerdocyon | |
---|
Chrysocyon | |
---|
Cuon | |
---|
Lycalopex | - Cáo culpeo (L. culpaeus)
- Cáo Darwin (L. fulvipes)
- Cáo xám Nam Mỹ (L. griseus)
- Cáo đồng cỏ Nam Mỹ (L. gymnocercus)
- Cáo sa mạc Sechura (L. sechurae)
- Cáo hoa râm (L. vetulus)
|
---|
Lycaon | - Chó hoang châu Phi (L. pictus)
|
---|
Nyctereutes | - Lửng chó (N. procyonoides)
- Lửng chó Nhật Bản (N. viverrinus)
|
---|
Otocyon | - Cáo tai dơi (O. megalotis)
|
---|
Speothos | - Chó lông rậm (S. venaticus)
|
---|
Urocyon | - Cáo xám (U. cinereoargenteus)
- Cáo đảo (U. littoralis)
|
---|
Vulpes (Cáo) | - Cáo Bengal (V. bengalensis)
- Cáo Blanford (V. cana)
- Cáo Cape (V. chama)
- Cáo corsac (V. corsac)
- Cáo cát Tây Tạng (V. ferrilata)
- Cáo tuyết Bắc Cực (V. lagopus)
- Cáo nhỏ Bắc Mỹ (V. macrotis)
- Cáo lông nhạt (V. pallida)
- Cáo Rüppell (V. rueppelli)
- Cáo chạy nhanh (V. velox)
- Cáo đỏ (V. vulpes)
- Cáo fennec (V. zerda)
|
---|
|
|
|
---|
Lutrinae (Rái cá) | | - Rái cá không vuốt châu Phi (A. capensis)
- Rái cá vuốt bé (A. cinerea)
|
---|
| |
---|
| - Rái cá cổ đốm (H. maculicollis)
|
---|
| - Rái cá sông Bắc Mỹ (L. canadensis)
- Rái cá biển Nam Mỹ (L. felina)
- Rái cá Mỹ Latin (L. longicaudis)
- Rái cá sông Nam Mỹ (L. provocax)
|
---|
| - Rái cá thường (L. lutra)
- Rái cá mũi lông (L. sumatrana)
|
---|
| - Rái cá lông mượt (L. perspicillata)
|
---|
| - Rái cá lớn (P. brasiliensis)
|
---|
|
---|
Mustelinae (gồm lửng, chồn, triết) | | |
---|
| |
---|
| - Chồn xám nhỏ (G. cuja)
- Chồn xám lớn (G. vittata)
|
---|
| |
---|
| - Chồn hôi sọc Sahara (I. libyca)
- Chồn hôi sọc châu Phi (I. striatus)
|
---|
| - Triết Patagonia (L. patagonicus)
|
---|
| - Chồn thông châu Mỹ (M. americana)
- Chồn họng vàng (M. flavigula)
- Chồn sồi (M. foina)
- Chồn ngực vàng Nilgiri (M. gwatkinsii)
- Chồn thông châu Âu (M. martes)
- Chồn vàng Nhật Bản (M. melampus)
- Chồn cá (M. pennanti)
- Chồn zibelin (M. zibellina)
|
---|
| - Lửng Nhật Bản (M. anakuma)
- Lửng châu Á (M. leucurus)
- Lửng châu Âu (M. meles)
|
---|
| - Lửng mật ong (M. capensis)
|
---|
| - Chồn bạc má Borneo (M. everetti)
- Chồn bạc má nam (M. moschata)
- Chồn bạc má Java (M. orientalis)
- Chồn bạc má nam (M. personata)
|
---|
| - Triết rừng mưa Amazon (M. africana)
- Triết núi (M. altaica)
- Chồn ermine (M. erminea)
- Chồn hôi thảo nguyên (M. eversmannii)
- Triết Colombia (M. felipei)
- Triết đuôi dài (M. frenata)
- Triết Nhật Bản (M. itatsi)
- Triết bụng vàng (M. kathiah)
- Chồn nâu châu Âu (M. lutreola)
- Triết núi Indonesia (M. lutreolina)
- Chồn sương chân đen (M. nigripes)
- Triết bụng trắng (M. nivalis)
- Triết Mã Lai (M. nudipes)
- Chồn hôi châu Âu (M. putorius)
- Triết Siberia (M. sibirica)
- Triết chỉ lưng (M. strigidorsa)
- Triết Ai Cập (M. subpalmata)
|
---|
| - Chồn nâu châu Mỹ (N. vison)
|
---|
| - Triết sọc châu Phi (P. albinucha)
|
---|
| |
---|
| - Chồn hôi cẩm thạch (V. peregusna)
|
---|
|
---|
|
|