Cestrum chiriquianum
Cestrum chiriquianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Cestrum |
Loài (species) | C. chiriquianum |
Danh pháp hai phần | |
Cestrum chiriquianum Francey, 1935 |
Cestrum chiriquianum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Francey mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cestrum chiriquianum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cestrum chiriquianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cestrum chiriquianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cestrum chiriquianum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Cà (Solanaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|