Canon EOS 70D

Canon EOS 70D
LoạiMáy ảnh DSLR
Loại cảm biến ảnhCMOS APS-C
Kích thước cảm biến22.4 × 15.0mm (kích cỡ APS-C)
Bộ xử lý ảnhDIGIC 5+
Độ phân giải5472 × 3648 (20.2 megapixel hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon ngàm EF, ống kính Canon EF-S
Màn trậpmàn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập1/8000 giây - 30 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/250 giây.
Đo sángtoàn khẩu độ TTL, 63 vùng iFCL SPC
Chế độ chụpcảnh thông minh, Tùy chọn, SCN (Chân dung, phong cảnh, cực gần, thể thao, chân dung đêm, Cảnh đêm cầm tay, HDR), Tự động không flash, Tự động sáng tạo, Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét19 điểm lấy nét tự động loại ngang dọc
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Vùng linh hoạt - nhiều điểm, Vùng linh hoạt - Đơn, Nhận diện khuôn mặt - bám nét, Movie Servo), Thủ công
Chụp liên tiếplên tới 7 hình/giây với bộ nhớ đệm lên tới hình 40 JPEG hay 15 hình RAW
Kính ngắmthấu kính 5 mặt / LCD (cho Live View)
Dải ISO100 – 12800 với 1/3 bước (mở rộng lên H: 25600)
Cân bằng trắngTự động, Ban ngày (~5200K), Mây (~7000K), Bóng râm (~6000K), Đèn bóng tròn (~3200K), Đèn huỳnh quang trắng (~4000K), Flash, °Kelvin (2500 – 10000K với bước 100K), Flash, Custom
Màn hình LCDmàn hình xoay lật cảm ứng LCD 3.0" (7.7 cm) Clear View II TFT với 1,040,000 chấm
Lưu trữthẻ SD/SDHC/SDXC (hỗ trợ UHS-I)
Pinpin rời Li-Ion LP-E6/LP-E6 (1800mAh/1865mAh)
Kích thước máy148.6 × 112.4 × 78.2mm
Trọng lượng675g (chỉ thân máy)
Đế pinBG-E14 sử dụng 6 pin AA cùng 1 pin LP-E6N hoặc 2 pin LP-E6N
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 70Dmáy ảnh DSLR bán chuyên 20,2 megapixel của Canon công bố ngày 2-7-2013 với giá ban đầu $1,199. Thuộc dòng Canon EOS 2 số, nó là máy kế tiếp của EOS 60D và là tiền nhân của EOS 80D.

EOS 70D là máy DSLR đầu tiên của Canon trang bị Dual Pixel CMOS AF, cho phép lấy nét cực nhanh và chính xác khi chụp bằng live view, quay video, điều đó có nghĩa là 70D là DSLR đầu tiên có live view và quay phim với chất lượng ngang các máy không gương lật. Ở khẩu độ lớn như f/1.8, Dual Pixel CMOS AF trên 70D cho thấy sự vượt trội so với các hệ thống lấy nét theo tương phản trên tất cả các DSLR trước đây.[1]

70D tuy được xếp vào dòng bán chuyên nhưng vẫn được trang bị thêm những đặc điểm của các dòng cấp thấp xxxD cho người mới tiếp xúc nhiếp ảnh, điển hình là các chế độ vùng cơ bản như A+, SCN (cảnh đặc biệt, bên trong gồm các chế độ chân dung, thể thao, phong cảnh, cực gần...), CA (creative auto).

70D được bán riêng body, hoặc theo bộ với ống kính kit EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM, EF-S 18-135mm f/3.5-5.6 IS STM, hoặc EF-S 18-200mm f/3.5-5.6 IS.

Ở Việt Nam (12-2016), 70D được bán với giá 12-15 triệu tùy tình trạng máy (lưu ý là không bao gồm ống kit)

Đặc điểm

Những điểm mới so với 60D là[2]:

  • Cảm biến APS-C CMOS 19,9 megapixel (60D chỉ có 17,9 MP)
  • Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5+ (DIGIC 4 trên 60D)
  • 19 điểm lấy nét tự động dạng ngang dọc, tất cả ở f/5,6. Điểm chính giữa chính xác cao, ngang dọc chéo (double cross-type) ở f/2.8 hoặc lớn hơn (nhạy sáng -0,5 - 18 EV). (9 điểm, tất cả ngang dọc ở 60D). Hệ thống lấy nét của 70D được thừa kế từ 7D, tuy nhiên với ít tùy chọn hơn, bao gồm: 1 điểm, theo vùng, tất cả 19 điểm
  • Kính ngắm độ bao phủ 98%, độ bao phủ 0,95 (độ bao phủ 96% với cùng độ phóng đại ở trên 60D)
  • Chụp liên tiếp tăng lên 7 hình/giây (5.3 trên 60D), bộ nhớ đệm cho phép lưu tối đa 40 JPEG hoặc 15 RAW.
  • wi-fi tích hợp (không có trên 60D)
  • màn hình cảm ứng xoay lật LCD 3 inch TFT Clear View II (60D không có cảm ứng)
  • ISO chuẩn tối đa tăng lên 12800 (H: 25600) – so với 6400 (H: 12800) của 60D
  • Dual Pixel CMOS AF (60D chỉ dùng lấy nét theo tương phản)
    • Dual Pixel CMOS AF là công nghệ cảm biến của Canon, trong đó các pixel cùng lúc thực hiện thu sáng và lấy nét theo theo pha, cho phép DSLR cải thiện tốc độ lấy nét trong live view và quay video, ngang ngửa các máy không gương lật tốt nhất trên thị trường, xuống tới 0 EV và f/11
    • Movie Servo cho phép người dùng tùy chọn tốc độ lấy nét và độ nhạy bám bắt đối tượng
  • Quay phim full HD
    • Zoom kĩ thuật số bằng cách cắt phần trung tâm cảm biến mà không gây ảnh hưởng tới chất lượng hình ảnh, đạt mức 3x, cộng thêm zoom nội suy lên tới 10x (chỉ có trên 600D/Rebel T3i)[3]
  • AF microadjustment (có trên 50D, nhưng không có trên 60D)
  • HDR (không có trên 60D)
  • Chế độ đa phơi sáng (không có trên 60D)
  • Chụp liên tiếp tới 7 ảnh với các giá trị phơi sáng khác nhau (3 hình trên 60D)
  • 1 khê cắm thẻ SD/SDHC/SDXC, hỗ trợ UHS-I (hỗ trợ UHS-I là sự cải tiến so với 60D)
  • Hỗ trợ phụ kiện GPS rời (60D không có)
  • Chỉ thị ống ngắm[4]

Hình ảnh

  • Mặt trên 70D
    Mặt trên 70D
  • 70D lắp ống EF-S 18-135 IS STM
    70D lắp ống EF-S 18-135 IS STM
  • Mặt sau 70D với màn hình xoay lật
    Mặt sau 70D với màn hình xoay lật

Tham khảo

  1. ^ “Canon khoe khả năng lấy nét siêu nhanh trên EOS 70D”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Ảnh thực tế Canon EOS 70D và so sánh với 60D”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ Laing, Gordon (tháng 9 năm 2013). “Canon EOS 70D review”. CameraLabs.com. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Carnathan, Bryan (ngày 4 tháng 9 năm 2013). “Another Step Foward [sic] in Resolution of My HLDS Diagnosis”. The-Digital-Picture.com. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w