Camarès (tổng)
Tổng Camarès | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Millau |
Xã | 10 |
Mã của tổng | 12 04 |
Thủ phủ | Camarès |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ | Jean Milesi 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp | 2 323 người (1999) |
Diện tích | 28 390 ha = 283,90 km² |
Mật độ | 8,18 hab./km² |
Tổng Camarès là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Camarès ở quận Millau. Độ cao khu vực này dao động từ 351 m (Gissac) đến 1 092 m (Peux-et-Couffouleux) với độ cao trung bình 538 m.
Hành chính
Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | Jean Milesi | DVD | |
2001-2008 | Jean Milesi | DVG |
Các đơn vị trực thuộc
Tổng Camarès gồm 10 xã với dân số 2 323 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Arnac-sur-Dourdou | 30 | 12360 | 12009 |
Brusque | 366 | 12360 | 12039 |
Camarès | 1 008 | 12360 | 12044 |
Fayet | 271 | 12360 | 12099 |
Gissac | 97 | 12360 | 12109 |
Mélagues | 102 | 12360 | 12143 |
Montagnol | 159 | 12360 | 12147 |
Peux-et-Couffouleux | 109 | 12360 | 12179 |
Sylvanès | 117 | 12360 | 12274 |
Tauriac-de-Camarès | 64 | 12360 | 12275 |
Biến động dân số
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 035 | 3 314 | 2 941 | 2 902 | 2 576 | 2 323 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Ouvrage d'histoire locale consultable en ligne, intéressant 5 communes du canton Lưu trữ 2006-11-26 tại Wayback Machine
- Tổng Camarès trên trang mạng của Insee Lưu trữ 2006-05-04 tại Wayback Machine
- plan du canton de Camarès sur Mapquest
- Vị trí của tổng Camarès trên bản đồ Pháp[liên kết hỏng]