Calliphora vomitoria
Calliphora vomitoria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Calliphoridae |
Chi (genus) | Calliphora |
Loài (species) | C. vomitoria |
Danh pháp hai phần | |
Calliphora vomitoria (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa [2][3] | |
Calliphora rubrifrons Townsend |
Calliphora vomitoria là một loài nhặng được tìm thấy ở phần lớn các khu vực trên thế giới và là loài điển hình của chi Calliphora.[3] Loài này dài 10–14 milimét (0,4–0,6 in), lớn hơn loài ruồi nhà.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Calliphora vomitoria (TSN 151559) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ a b Kurahshi, Hiromu (ngày 28 tháng 5 năm 2007). “109. Family CALLIPHORIDAE”. Australasian/Oceanian Diptera Catalog. Hawaii Biological Survey. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2008.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Calliphora vomitoria tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Calliphora vomitoria tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Calliphora vomitoria tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Ruồi (Diptera) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|