Cúp bóng đá Bulgaria 1954

Cúp bóng đá Bulgaria 1954
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchCSKA Sofia
(vô địch lần 2)
Á quânSlavia Sofia
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiDimitar Milanov (CSKA)
(4 bàn)
1953
1955

Cúp bóng đá Bulgaria 1954 là mùa giải thứ 14 của Cúp bóng đá Bulgaria (trong giai đoạn này có tên là Cúp Quân đội Xô-viết). CSKA Sofia giành chức vô địch khi đánh bại Slavia Sofia 2–1 trong trận chung kết tại Vasil Levski National Stadium ở Sofia.[1]

Vòng Một

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Spartak Plovdiv 2–1 Torpedo Pleven
Dimitrovgrad 3–0 Pirin Blagoevgrad
Shumen 1–5 Lokomotiv Sofia
Vihar Aytos 2–1 Etar Veliko Tarnovo
Dobrudzha Dobrich 0–1 Lokomotiv Plovdiv
Dorostol Silistra 1–4 Zavod 12 Sofia
Sliven 3–0 Marek Dupnitsa
Minyor Pernik 5–2 Septemvri Pleven
Urozhay Pordim 0–3 Spartak Pleven
Levski Sofia 6–1 Spartak Varna
Beroe Stara Zagora 1–2 VVS Sofia

Vòng Hai

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Velbazhd Kyustendil 5–1 Vihar Aytos
Minyor Pernik 2–0 Levski Sofia
Spartak Pleven 1–2 Spartak Plovdiv
Slavia Sofia 1–0 Zavod 12 Sofia
VVS Sofia 0–1 Sliven
Lokomotiv Plovdiv 7–0 Dimitrovgrad
CSKA Sofia 4–2 Cherno More Varna
Lokomotiv Sofia 3–0 (w/o) Botev Vratsa

Tứ kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Slavia Sofia 3–0 Velbazhd Kyustendil
Spartak Plovdiv 0–2 CSKA Sofia
Sliven 2–0 Minyor Pernik
Lokomotiv Plovdiv 1–0 (aet) Lokomotiv Sofia

Bán kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
CSKA Sofia 1–0 Lokomotiv Plovdiv
Sliven 0–1 (aet) Slavia Sofia

Chung kết

Chi tiết

CSKA Sofia2−1Slavia Sofia
Milanov  21'31' Goranov  37' (ph.đ.)
Vasil Levski National Stadium, Sofia
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Todor Stoyanov (Sofia)
CSKA
Slavia

Tham khảo

  1. ^ “Дуетът Колев – Янев скрива топката на Нотко” (bằng tiếng Bulgaria). temasport.com. ngày 17 tháng 9 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1953–54