Cúp Síp 2011
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Síp |
Thời gian | 2 tháng 3 – 9 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Canada (lần thứ 3) |
Á quân | Hà Lan |
Hạng ba | Pháp |
Hạng tư | Scotland |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 68 (2,83 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Marie-Laure Delie (6) |
← 2010 2012 → |
Cúp Síp 2011 (tiếng Anh: Cyprus Cup 2011), giải bóng đá giao hữu thường niên được tổ chức tại Cộng hòa Síp, diễn ra từ 2 tháng 3 đến 9 tháng 3 năm 2011.[1] Canada là đội tuyển giành chức vô địch.
Thể thức
Mười hai đội được chia làm ba bảng. Các bảng A và B gồm các đội xếp hạng cao nhất và là các đội cạnh tranh chức vô địch. Các đội đầu bảng A và B thi đấu trận chung kết, các đội nhì đá trận tranh hạng ba. Đội nhất bảng C gặp đội hạng 3 có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng năm; đội nhì bảng C gặp đội hạng 3 còn lại để tranh hạng 7. Đội hạng ba bảng C gặp đội hạng 4 có thành tích tốt hơn, còn hai đội hạng bốn còn lại gặp nhau ở trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
Giờ thi đấu là giờ địa phương (EET/UTC+2)
Bảng A
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 |
Scotland | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 |
Anh | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 |
Ý | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 |
Canada | 1 − 0 | Scotland |
---|---|---|
Zurrer 70' |
Sân vận động Ammochostos, Larnaca
Anh | 0 − 2 | Scotland |
---|---|---|
Chi tiết | Little 26' Beattie 52' |
Sân vận động GSP, Nicosia
Scotland | 0 − 0 | Ý |
---|---|---|
Sân vận động GSZ, Larnaca
Bảng B
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | +10 |
Pháp | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 |
New Zealand | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 10 | −5 |
Thụy Sĩ | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 |
Pháp | 2 − 0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Thiney 23' Abily 56' |
New Zealand | 1 − 4 | Hà Lan |
---|---|---|
Gregorius 75' | Spitse 20' Melis 23', 44' Slegers 83' |
Thụy Sĩ | 1 − 2 | New Zealand |
---|---|---|
Maendly 83' | Yallop 38' Hassett 41' |
Sân vận động GSZ, Larnaca
Hà Lan | 6 − 0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Van de Ven 4', 7', 32' De Ridder 49', 81' Stein 51' (l.n.) |
Sân vận động Ammochostos, Larnaca
New Zealand | 2 − 5 | Pháp |
---|---|---|
Dusang 6' (l.n.) Green 31' | Delie 16', 19', 82' Le Sommer 25' Bussaglia 84' |
Bảng C
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 |
México | 5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 |
Nga | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 |
Bắc Ireland | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 |
Hàn Quốc | 3 − 1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Lee Se-Eun 18', 33', 55' | Hutton |
Koinotiko Sotiras, Sotira
Nga | 0 − 0 | México |
---|---|---|
Sân vận động Paralimni, Paralimni
Nga | 2 − 1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Skotnikova 41' Fomina 52' (ph.đ.) | Hutton 9' |
Koinotiko Sotiras, Sotira
Hàn Quốc | 1 − 1 | México |
---|---|---|
Jeon Ga-Eul 15' | Garza |
Sân vận động Paralimni, Paralimni
México | 3 − 1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Domínguez 33' (ph.đ.) Corral 39' Gandarilla 85' | Furness 56' |
Koinotiko Sotiras, Sotira
Vòng phân hạng
Tranh hạng 11
Thụy Sĩ | 2 − 1 | Bắc Ireland |
---|---|---|
Dickenmann 41' Moser 65' | Furness 54' |
Alpha Sports Centre, Larnaca
Tranh hạng 9
Tranh hạng bảy
New Zealand | 0 − 5 | México |
---|---|---|
Mayor 56', 56', 86' Garza 78' 83' (l.n.) |
Sân vận động Paralimni, Paralimni
Tranh hạng năm
Tranh hạng ba
Scotland | 0 − 3 | Pháp |
---|---|---|
Delie 30', 73', 85' |
Chung kết
Canada | 2 − 1 (s.h.p.) | Hà Lan |
---|---|---|
Filigno 20' Zurrer 99' | van den Heiligenberg 40' |
Sân vận động Paralimni, Paralimni
Tham khảo
- ^ Cyprus Cup: Event statistics
Liên kết ngoài
- RSSSF