Cúp bóng đá Phần Lan 2009 là mùa giải thứ 13 của Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan, giải đấu cúp bóng đá danh giá thứ hai tại Phần Lan.
Giải đấu cúp chia thành hai giai đoạn. Đầu tiên là vòng bảng với việc 14 đội bóng Veikkausliiga chia thành hai bảng. Bốn đội xuất sắc nhất mỗi bảng bước vào vòng đấu loại trực tiếp – tứ kết, bán kết và chung kết.
Vòng bảng
Mỗi đội thi đấu với các đội khác một lượt, có thể trên sân nhà hoặc sân khách. Các trận đấu diễn ra từ 25 tháng Một đến 24 tháng 3 năm 2009.
Bảng 1
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | 1 | Tampere United | 6 | 4 | 2 | 0 | 17 | 6 | +11 | 14 | 2 | IFK Mariehamn | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 8 | +6 | 14 | 3 | TPS Turku | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 4 | +5 | 11 | 4 | Lahti | 6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 10 | −2 | 9 | 5 | Inter Turku | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 9 | −1 | 7 | 6 | JJK Jyväskylä | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 12 | −7 | 1 | 7 | RoPS Rovaniemi | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 14 | −12 | 1 | Nguồn: rsssf.com Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng. (VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. | S.nhà ╲ S.khách | MAR | INT | JJK | LAH | RPS | TAM | TPS | IFK Mariehamn | | | | 3–3 | | 2–2 | 2–1 | FC Inter | 1–2 | | | 1–1 | | | 0–1 | JJK | 0–2 | 1–2 | | | | 2–3 | | FC Lahti | | | 1–0 | | 2–0 | | 1–1 | RoPS | 1–3 | 0–3 | 1–1 | | | | | Tampere United | | 5–2 | | 5–0 | 2–0 | | | TPS | | | 3–1 | | 3–0 | 0–0 | | Nguồn: rsssf.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng. |
Bảng 2
XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | 1 | HJK Helsinki | 6 | 6 | 0 | 0 | 14 | 3 | +11 | 18 | 2 | Honka | 6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 4 | +11 | 15 | 3 | VPS Vaasa | 6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 8 | 0 | 9 | 4 | Jaro | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 7 | +2 | 7 | 5 | MyPa | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 12 | −5 | 6 | 6 | Haka | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 9 | −3 | 4 | 7 | KuPS Kuopio | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 21 | −16 | 3 | Nguồn: rsssf.com Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng. (VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. | S.nhà ╲ S.khách | HAK | HJK | HON | JAR | KPS | MYP | VPS | Haka | | 0–2 | | | | 2–3 | 2–0 | HJK | | | 3–0 | 1–0 | | 2–1 | | FC Honka | 1–0 | | | 2–0 | 7–0 | | | FF Jaro | 1–1 | | | | 3–1 | | 0–2 | KuPS | 2–1 | 1–4 | | | | | 0–3 | MYPA | | | 0–1 | 0–5 | 3–1 | | | VPS | | 1–2 | 1–4 | | | 1–0 | | Nguồn: rsssf.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng. |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết
FC Honka | 2 – 2 (s.h.p.) | TPS |
| | |
Loạt sút luân lưu |
---|
| 3 – 5 | |
HJK | 2 – 2 | FC Lahti |
| | |
Loạt sút luân lưu |
---|
| 5 – 3 | |
Bán kết
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Finnish League Cup on rsssf.com
Bóng đá Phần Lan |
---|
|
Đội tuyển quốc gia | - Nam
- Nữ
- U-23
- U-21
- U-19
- U-17
|
---|
Các giải đấu | Nam: | - Veikkausliiga (hạng 1)
- Ykkönen (hạng 2)
- Kakkonen (hạng 3)
- Kolmonen (hạng 4)
- Nelonen (hạng 5)
- Vitonen (hạng 6)
- Kutonen (hạng 7)
- Seiska (hạng 8)
|
---|
nữ: | |
---|
|
---|
Hiệp hội bóng đá vùng | - Åland FF
- SPL Helsinki
- SPL Itä-Suomi
- SPL Kaakkois-Suomi
- SPL Keski-Pohjanmaa
- SPL Keski-Suomi
- SPL Pohjois-Suomi
- SPL Satakunta
- SPL Tampere
- SPL Turku
- SPL Uusimaa
- SPL Vaasa
|
---|
Giải đấu cúp | |
---|
|
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2008-09 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2009-10