Buzz Aldrin

Buzz Aldrin
Trạng tháiĐã nghỉ hưu
Quốc tịchHoa Kỳ
Nghề nghiệpPhi công chiến đấu cơ
Sự nghiệp chinh phục không gian
Phi hành gia
Cấp bậcĐại tá, Không lực Hoa Kỳ
Thời gian trong không gian
12 ngày, 1 giờ và 52 phút
Tuyển chọn1963 NASA Group
Sứ mệnhGemini 12, Apollo 11
Phù hiệu sứ mệnh
Buzz Aldrin, ảnh do Neil Armstrong chụp trong chuyến hạ cánh đầu tiên xuống Mặt Trăng ngày 20 tháng 7 năm 1969.

Buzz Aldrin, tên khai sinh Edwin Eugene Aldrin, Jr., sinh ngày 20 tháng 1 năm 1930 tại Glen Ridge, New Jersey là một phi côngphi hành gia Hoa Kỳ, phi công của Module Mặt Trăng trên tàu Apollo 11, chuyến du hành đầu tiên hạ cánh xuống Mặt Trăng. Ông là người thứ hai đặt chân lên Mặt Trăng, chỉ sau phi công chỉ huy Neil Armstrong.

Tiểu sử

Aldrin là con trai của bà Marion (họ khai sinh: Moon)[1] và ông Edwin Eugene Aldrin, Sr., một binh sĩ ở Montclair, New Jersey,[2] nơi ông trở thành một tân sinh của Hội Nam Hướng đạo Mỹ.[3] Buzz từng học tại Trung học Montclair tại Montclair, New Jersey, và tốt nghiệp Học viện Quân sự Hoa Kỳ tại West Point. Biệt danh "Buzz" xuất phát từ thời niên thiếu khi chị ông phát âm nhầm chữ "brother" (anh em) thành "buzzer" khi còn đi chập chững, và sau đó thu gọn thành Buzz. Ông dùng nó thành tên chính thức của mình năm 1988.[4][5]

Truyền thông

Aldrin là một trong các nhà du hành vũ trụ được nói đến trong phim In the Shadow of the Moon.

  • [[::Media:A11v 1094228.ogv|Buzz Aldrin steps onto the Moon]] ([[::Image:A11v 1094228.ogv|thông tin]])
    • Video from the Apollo 11 mission
  • Trục trặc khi xem? Xem hướng dẫn.

Tham khảo

  1. ^ “BuzzAldrin.com - About Buzz Aldrin”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2008.
  2. ^ Hansen, James R. (2005). First Man: The Life of Neil A. Armstrong. Simon & Schuster. tr. 348."Nơi sinh của Buzz Aldrin thường xuyên được cho là Montclair, New Jersey. Thực tế, ông sinh ra ở chi nhánh Glen Ridge của một bệnh viện có trụ sở tại Montclair. Giấy khai sinh của ông ghi Glen Ridge là nơi sinh
  3. ^ “Astronauts and the BSA”. Fact sheet. Boy Scouts of America. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2006.
  4. ^ BuzzAldrin.com - About Buzz Aldrin: FAQ, truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2008
  5. ^ “Buzz Aldrin Quick Facts - Quick Facts - MSN Encarta”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sứ mệnh
Không người lái
  • Gemini 1
  • 2
Có người lái
  • Gemini 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 6A
  • 8
  • 9A
  • 10
  • 11
  • 12
Gemini insignia
Phi hành gia
  • Gemini 3: Gus Grissom (phi công chỉ huy), John Young (phi công)
  • Gemini 4: James McDivitt (phi công chỉ huy), Ed White (phi công)
  • Gemini 5: Gordon Cooper (phi công chỉ huy), Pete Conrad (phi công)
  • Gemini 7: Frank Borman (phi công chỉ huy), Jim Lovell (phi công)
  • Gemini 6A: Wally Schirra (phi công chỉ huy), Tom Stafford (phi công)
  • Gemini 8: Neil Armstrong (phi công chỉ huy), David Scott (phi công)
  • Gemini 9A: Tom Stafford (phi công chỉ huy), Gene Cernan (phi công)
  • Gemini 10: John Young (phi công chỉ huy), Michael Collins (phi công)
  • Gemini 11: Pete Conrad (phi công chỉ huy), Richard Gordon (phi công)
  • Gemini 12: Jim Lovell (phi công chỉ huy), Buzz Aldrin (phi công)
Thành phần
  • Tàu vũ trụ Gemini
    • SC-2
  • Orbit Attitude and Maneuvering System
  • Tên lửa Titan
  • Gemini Guidance Computer
  • Agena target vehicle
  • Bộ đồ vũ trụ Gemini
Địa điểm phóng
  • Tổ hợp Phóng 19 / Tổ hợp Phóng 14
Phát triển
Liên quan
  • Charles Bassett
  • Elliot See
  • Manned Space Flight Network
  • 1966 NASA T-38 crash
  • x
  • t
  • s
Nhóm phi hành gia NASA 3, "The Fourteen", 1963
Nhóm phi hành gia NASA 2 ← Nhóm phi hành gia NASA 3 → Nhóm phi hành gia NASA 4
  • Buzz Aldrin
  • William Anders
  • Charles Bassett
  • Alan Bean
  • Gene Cernan
  • Roger B. Chaffee
  • Michael Collins
  • Walter Cunningham
  • Donn F. Eisele
  • Theodore Freeman
  • Richard F. Gordon Jr.
  • Rusty Schweickart
  • David Scott
  • Clifton Williams
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 3110021
  • BNF: cb12585179q (data)
  • CiNii: DA03342204
  • GND: 107714566
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 1082 6680
  • LCCN: n88245653
  • LNB: 000237411
  • MBA: 73e3f1cc-6b0b-40fe-aed4-229a5252bddd
  • MGP: 251145
  • NARA: 10572760
  • NBL: 001681767
  • NDL: 00462130
  • NKC: skuk0000019
  • NLA: 35553982
  • NLI: 000559093
  • NLK: KAC2020N7684
  • NLP: a0000002871228
  • NSK: 000165676
  • NTA: 070936927
  • PIC: 391791
  • PLWABN: 9810600390205606
  • RERO: 02-A002917018
  • RKD: 412324
  • RSL: 000115436
  • SNAC: w6dg7f46
  • SUDOC: 083204687
  • S2AuthorId: 6227785
  • Trove: 993959
  • VIAF: 110368892
  • WorldCat Identities (via VIAF): 110368892