Bismuth(III) teluride
Bismuth(III) teluride | |
---|---|
Mẫu bismuth(III) teluride | |
Cấu trúc của bismuth(III) teluride | |
Tên khác | Bismuth sesquiteluride |
Nhận dạng | |
Số CAS | 1304-82-1 |
PubChem | 6379155 |
Số EINECS | 215-135-2 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Bi2Te3 |
Khối lượng mol | 800,76 g/mol |
Bề ngoài | bột hoặc tinh thể màu xám |
Khối lượng riêng | 7,642 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 586 °C (859 K; 1.087 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
Độ hòa tan | hòa tan trong etanol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Ba phương, hR15 |
Nhóm không gian | R-3m, No. 166 |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | phóng xạ (không đáng kể) |
NFPA 704 |
0 2 0 |
Điểm bắt lửa | không cháy |
PEL | TWA 15 mg/m³ (tổng) TWA 5 mg/m³ (tinh khiết) không có (+SeS2) [1] |
REL | TWA 10 mg/m³ (tổng) TWA 5 mg/m³ (tinh khiết) TWA 5 mg/m³ (+SeS2)[1] |
IDLH | N.D. (tinh khiết và hỗn hợp)[1] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Y kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Bismuth(III) teluride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Bi2Te3. Nó là một loại bột màu xám, một hợp chất của bismuth và telu.
Tính chất
Nó là một chất bán dẫn. Khi tạo hợp kim với antimon hoặc selen thì được vật liệu nhiệt điện hiệu quả cho làm lạnh hoặc phát điện cầm tay. Bi2Te3 cũng được biết đến là một chất cách điện tô pô, thể hiện nhiều tính chất vật lý phụ thuộc độ dày.
Tham khảo
- ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0056”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
Xem thêm
- Bismuth(III) oxit
- Bismuth(III) sulfide
- Bismuth(III) selenide
Liên kết ngoài
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|