Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ

Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhàPháp
Ngày diễn ra28 tháng 7 – 11 tháng 8
Số đội12 (từ 5 liên đoàn)
Địa điểmSân vận động Pierre-Mauroy
Accor Arena (trong 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí cuối cùng
Vô địch Hoa Kỳ (lần thứ 10)
Á quân Pháp
Hạng ba Úc
Hạng tư Bỉ
Thống kê giải đấu
Tổng số trận26
Tham dự508.060 (19.541 mỗi trận)
Cầu thủ xuất sắc nhấtHoa Kỳ A'ja Wilson
Ghi bàn cao nhấtBỉ Emma Meesseman (23.3 điểm/trận)
← Tokyo 2020
Los Angeles 2028 →
Bóng rổ tại
Thế vận hội Mùa hè 2024
Bóng rổ
Vòng loạinamnữ
Giải đấunamnữ
Đội hìnhnamnữ
Bóng rổ 3x3
Vòng loạinamnữ
Giải đấunamnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu bóng rổ nữ 5x5 tại Thế vận hội Mùa hè 2024 là lần tổ chức thứ 21 của nội dung thi đấu bóng rổ dành cho nữ tại Thế vận hội Mùa hè. Giải được tổ chức từ ngày 28 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024. Các trận đấu của vòng sơ loại diễn ra trên Sân vận động Pierre-Mauroy ở Lille. Đối với giai đoạn cuối của giải đấu, các trận đấu được diễn ra ở nhà thi đấu thể thao Accor Arena (hay còn được gọi là Bercy Arena do một vài điều luật của Ủy ban Olympic Quốc tế không cho phép các địa điểm tổ chức Thế vận hội được đặt theo tên của các nhà tài trợ) ở Paris.[1][2]

Đội tuyển Hoa Kỳ đã giành chiến thắng trước đội tuyển Pháp để đem về cho mình tấm huy chương vàng Thế vận hội.[3]

Lịch thi đấu

Lịch trình của giải đấu như sau.[4]

Chú giải
G Vòng bảng ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh huy chương đồng F Tranh huy chương vàng
CN
28/7
Thứ 2
29/7
Thứ 3
30/7
Thứ 4
31/7
Thứ 5
1/8
Thứ 6
2/8
Thứ 7
3/8
CN
4/8
Thứ 2
5/8
Thứ 3
6/8
Thứ 4
7/8
Thứ 5
8/8
Thứ 6
9/8
Thứ 7
10/8
CN
11/8
G G G G G G ¼ ½ B F

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Quá trình vòng loại[5] Ngày diễn ra Địa điểm Số suất tham dự Các đội tuyển vượt qua vòng loại
Quốc gia chủ nhà 1  Pháp
Giải vô địch bóng rổ nữ thế giới 2022 22 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2022 Úc Sydney 1  Hoa Kỳ
Giải đấu vòng loại nữ Thế vận hội Mùa hè 2024 8–11 tháng 2 năm 2024 Trung Quốc Tây An 2  Trung Quốc
 Puerto Rico
Bỉ Antwerp 2  Bỉ
 Nigeria
Brasil Belém 3  Úc
 Đức
 Serbia
Hungary Sopron 3  Nhật Bản
 Tây Ban Nha
 Canada
Tổng cộng 12


Đội hình

Mỗi đội bao gồm 12 vận động viên.

Bốc thăm

Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 19 tháng 3 năm 2024.[6][7]

12 đội tuyển được chia thành bốn nhóm, mỗi nhóm gồm ba đội dựa vào thứ hạng của họ trên Bảng xếp hạng bóng rổ FIBA. Ba bảng đấu được hình thành bằng cách bốc thăm một đội từ mỗi nhóm. Hai đội từ cùng một châu lục không thể nằm trong cùng một bảng, ngoại trừ các đội châu Âu, trong đó mỗi nhóm phải có ít nhất hai và tối đa ba đội châu Âu.

Vì mục đích phát sóng, đương kim vô địch Hoa Kỳ được xếp vào Bảng C, trong khi chủ nhà Pháp được xếp vào Bảng B.[8]

Hạt giống

Nhóm hạt giống được công bố vào ngày 15 tháng 3 năm 2024.[8]

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
 Hoa Kỳ
 Trung Quốc
 Úc
 Tây Ban Nha
 Canada
 Bỉ
 Pháp
 Nhật Bản
 Serbia
 Puerto Rico
 Nigeria
 Đức

Trọng tài

30 trọng tài sau đây đã được chọn để điều hành giải đấu.[9]

  • Argentina Juan Fernández
  • Úc James Boyer
  • Bosna và Hercegovina Ademir Zurapović
  • Canada Matthew Kallio
  • Canada Maripier Malo
  • Croatia Martin Vulić
  • Đan Mạch Maj Forsberg
  • Ecuador Carlos Peralta
  • Pháp Yohan Rosso
  • Hungary Péter Praksch
  • Nhật Bản Takaki Kato
  • Kazakhstan Yevgeniy Mikheyev
  • Latvia Mārtiņš Kozlovskis
  • Latvia Gatis Saliņš
  • Liban Rabah Noujaim
  • Madagascar Yann Davidson
  • México Omar Bermúdez
  • Na Uy Viola Györgyi
  • Panama Julio Anaya
  • Ba Lan Wojciech Liszka
  • Puerto Rico Johnny Batista
  • Puerto Rico Roberto Vázquez
  • Slovenia Boris Krejić
  • Tây Ban Nha Luis Castillo
  • Tây Ban Nha Ariadna Chueca
  • Tây Ban Nha Antonio Conde
  • Uruguay Andrés Bartel
  • Hoa Kỳ Amy Bonner
  • Hoa Kỳ Blanca Burns
  • Hoa Kỳ Jenna Reneau

Vòng sơ loại

Bảng A

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 3 3 0 223 213 +10 6 Tứ kết
2  Serbia 3 2 1 201 184 +17 5
3  Trung Quốc 3 1 2 228 229 −1 4
4  Puerto Rico 3 0 3 175 201 −26 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
28 tháng 7 năm 2024
13:30
Chi tiết Tây Ban Nha  90–89  Trung Quốc OT  Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 27,021
Trọng tài: Viola Györgyi (NOR), Maripier Malo (CAN), Péter Praksch (HUN)
Điểm mỗi set: 13–22, 20–15, 20–22, 23–17, OT: 14–13
Điểm: Gustafson 29
Chụp bóng bật bảng: Gustafson 8
Hỗ trợ: Casas 8
Điểm: Li Y. 31
Chụp bóng bật bảng: Li Y. 15
Hỗ trợ: Li M. 11
28 tháng 7 năm 2024
21:00
Chi tiết Serbia  58–55  Puerto Rico    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 15,324
Trọng tài: Maj Forsberg (DEN), James Boyer (AUS), Yann Davidson (MAD)
Điểm mỗi set: 23–15, 20–11, 12–10, 3–19
Điểm: Stanković 15
Chụp bóng bật bảng: Stanković 10
Hỗ trợ: Anderson 8
Điểm: San Antonio 11
Chụp bóng bật bảng: three players 6
Hỗ trợ: Rosado 7

31 tháng 7 năm 2024
11:00
Chi tiết Puerto Rico  62–63  Tây Ban Nha    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 23,942
Trọng tài: Andrés Bartel (URU), Maripier Malo (CAN), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 9–18, 16–21, 19–5, 18–19
Điểm: Guirantes 15
Chụp bóng bật bảng: Hollingshed 12
Hỗ trợ: Guirantes 4
Điểm: Gustafson 18
Chụp bóng bật bảng: Gustafson 13
Hỗ trợ: Ortiz
31 tháng 7 năm 2024
13:30
Chi tiết Trung Quốc  59–81  Serbia    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 23,942
Trọng tài: Martin Vulić (CRO), Maj Forsberg (DEN), James Boyer (AUS)
Điểm mỗi set: 17–23, 22–22, 11–17, 9–19
Điểm: Han, Wang 11
Chụp bóng bật bảng: Li Yue. 11
Hỗ trợ: Wang, Yang L. 5
Điểm: Anderson 15
Chụp bóng bật bảng: Krajišnik 11
Hỗ trợ: Anderson 6

3 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Trung Quốc  80–58  Puerto Rico    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 26,595
Trọng tài: Omar Bermúdez (MEX), Rabah Noujaim (LBN), Maripier Malo (CAN)
Điểm mỗi set: 17–11, 23–18, 22–16, 18–13
Điểm: Li M. 18
Chụp bóng bật bảng: Han 9
Hỗ trợ: Li M. 7
Điểm: Guirantes 20
Chụp bóng bật bảng: Hollingshed 8
Hỗ trợ: Rosado 5
3 tháng 8 năm 2024
13:30
Chi tiết Serbia  62–70  Tây Ban Nha    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 26,595
Trọng tài: Takaki Kato (JPN), Viola Györgyi (NOR), Yann Davidson (MAD)
Điểm mỗi set: 13–16, 15–21, 10–18, 24–15
Điểm: Anderson 18
Chụp bóng bật bảng: Stanković 5
Hỗ trợ: Anderson 7
Điểm: Conde 15
Chụp bóng bật bảng: Gustafson 9
Hỗ trợ: Gil 7

Bảng B

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Pháp (H) 3 2 1 222 187 +35 5[a] Tứ kết
2  Úc 3 2 1 211 212 −1 5[a]
3  Nigeria 3 2 1 208 207 +1 5[a]
4  Canada 3 0 3 189 224 −35 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Pháp 3 điểm, +14 HS; Úc 3 điểm, −6 HS; Nigeria 3 điểm, −8 HS.
29 tháng 7 năm 2024
11:00
Chi tiết Nigeria  75–62  Úc    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 24,023
Trọng tài: Amy Bonner (USA), Rabah Noujaim (LBN), Jenna Reneau (USA)
Điểm mỗi set: 18–17, 23–11, 10–19, 24–15
Điểm: Kalu 19
Chụp bóng bật bảng: Kunaiyi-Akpannah, Musa 7
Hỗ trợ: Amukamara 9
Điểm: Smith 15
Chụp bóng bật bảng: Talbot 10
Hỗ trợ: Talbot 12
29 tháng 7 năm 2024
17:15
Chi tiết Canada  54–75  Pháp    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 20,211
Trọng tài: Boris Krejić (SLO), Blanca Burns (USA), Ariadna Chueca (ESP)
Điểm mỗi set: 18–15, 2–23, 16–15, 18–22
Điểm: Colley, Nurse 11
Chụp bóng bật bảng: Alexander 10
Hỗ trợ: Colley 6
Điểm: Badiane 13
Chụp bóng bật bảng: Badiane 6
Hỗ trợ: Williams 8

1 tháng 8 năm 2024
13:30
Chi tiết Úc  70–65  Canada    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 20,962
Trọng tài: Andrés Bartel (URU), Rabah Noujaim (LBN), Jenna Reneau (USA)
Điểm mỗi set: 18–16, 20–16, 13–12, 19–21
Điểm: Whitcomb 19
Chụp bóng bật bảng: Talbot 9
Hỗ trợ: Whitcomb 10
Điểm: Carleton 19
Chụp bóng bật bảng: Carleton 8
Hỗ trợ: Achonwa 8
1 tháng 8 năm 2024
17:15
Chi tiết Pháp  75–54  Nigeria    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 17,483
Trọng tài: Amy Bonner (USA), Carlos Peralta (ECU), Péter Praksch (HUN)
Điểm mỗi set: 24–20, 14–11, 16–8, 21–15
Điểm: Johannès 15
Chụp bóng bật bảng: Badiane 6
Hỗ trợ: Williams 7
Điểm: Kalu 18
Chụp bóng bật bảng: Musa 9
Hỗ trợ: Amukamara 5

4 tháng 8 năm 2024
13:30
Chi tiết Canada  70–79  Nigeria    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 27,107
Trọng tài: Amy Bonner (USA), Blanca Burns (USA), Ariadna Chueca (ESP)
Điểm mỗi set: 18–18, 23–19, 5–23, 24–19
Điểm: Colley 17
Chụp bóng bật bảng: Amihere 11
Hỗ trợ: five players 2
Điểm: Kalu 21
Chụp bóng bật bảng: Kunaiyi-Akpannah 7
Hỗ trợ: Amukamara 6
4 tháng 8 năm 2024
21:00
Chi tiết Úc  79–72  Pháp    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 27,193
Trọng tài: Luis Castillo (ESP), Maj Forsberg (DEN), Jenna Reneau (USA)
Điểm mỗi set: 19–17, 15–17, 25–16, 20–22
Điểm: Madgen 18
Chụp bóng bật bảng: Magbegor, Talbot 6
Hỗ trợ: Whitcomb 7
Điểm: Williams 15
Chụp bóng bật bảng: Badiane 6
Hỗ trợ: Bernies 4

Bảng C

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ 3 3 0 276 218 +58 6 Tứ kết
2  Đức 3 2 1 226 220 +6 5
3  Bỉ 3 1 2 228 228 0 4
4  Nhật Bản 3 0 3 198 262 −64 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) kết quả đối đầu; 3) chênh lệch điểm đối đầu; 4) số điểm đối đầu ghi được.
29 tháng 7 năm 2024
13:30
Chi tiết Đức  83–69  Bỉ    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 20,211
Trọng tài: Martin Vulić (CRO), Carlos Peralta (ECU), Yann Davidson (MAD)
Điểm mỗi set: 25–11, 21–14, 14–17, 23–27
Điểm: Sabally 17
Chụp bóng bật bảng: Gülich 7
Hỗ trợ: Peterson 8
Điểm: Meesseman 25
Chụp bóng bật bảng: Linskens 6
Hỗ trợ: Vanloo 6
29 tháng 7 năm 2024
21:00
Chi tiết Hoa Kỳ  102–76  Nhật Bản    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 13,040
Trọng tài: Luis Castillo (ESP), Viola Györgyi (NOR), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 22–15, 28–24, 29–18, 23–19
Điểm: Wilson 24
Chụp bóng bật bảng: Wilson 13
Hỗ trợ: Gray 13
Điểm: Takada 24
Chụp bóng bật bảng: four players 3
Hỗ trợ: Machida, Yamamoto 5

1 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Nhật Bản  64–75  Đức    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 20,962
Trọng tài: Gatis Saliņš (LAT), Viola Györgyi (NOR), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 16–21, 20–21, 13–17, 15–16
Điểm: Takada 15
Chụp bóng bật bảng: Akaho 8
Hỗ trợ: Machida 9
Điểm: S. Sabally 33
Chụp bóng bật bảng: Gülich, Geiselsöder 10
Hỗ trợ: Fiebich 6
1 tháng 8 năm 2024
21:00
Chi tiết Bỉ  74–87  Hoa Kỳ    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 25,044
Trọng tài: Wojciech Liszka (POL), Luis Castillo (ESP), Ariadna Chueca (ESP)
Điểm mỗi set: 23–23, 15–23, 15–14, 21–27
Điểm: Meesseman 24
Chụp bóng bật bảng: Delaere, Linskens 5
Hỗ trợ: Delaere 8
Điểm: Stewart 26
Chụp bóng bật bảng: Wilson 13
Hỗ trợ: Ionescu 5

4 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Nhật Bản  58–85  Bỉ    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 25,134
Trọng tài: Boris Krejić (SLO), Wojciech Liszka (POL), Péter Praksch (HUN)
Điểm mỗi set: 7–19, 16–20, 16–22, 19–24
Điểm: Hayashi 13
Chụp bóng bật bảng: Akaho 5
Hỗ trợ: Machida, Miyazaki 4
Điểm: Meesseman 30
Chụp bóng bật bảng: Meesseman 11
Hỗ trợ: Massey 7
4 tháng 8 năm 2024
17:15
Chi tiết Đức  68–87  Hoa Kỳ    Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille
Số khán giả: 25,844
Trọng tài: Julio Anaya (PAN), Gatis Saliņš (LAT), Viola Györgyi (NOR)
Điểm mỗi set: 19–16, 10–25, 17–28, 22–18
Điểm: S. Sabally 15
Chụp bóng bật bảng: Geiselsöder 8
Hỗ trợ: Peterson 4
Điểm: Young 19
Chụp bóng bật bảng: Collier 7
Hỗ trợ: three players 5

Bảng xếp hạng các đội đứng hạng ba

VT Bg Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 B  Nigeria 3 2 1 208 207 +1 5 Tứ kết
2 C  Bỉ 3 1 2 228 228 0 4
3 A  Trung Quốc 3 1 2 228 229 −1 4
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm phân loại; 2) hiệu số điểm trận đấu; 3) số điểm ghi được trong các trận đấu; 4) thứ hạng BXH FIBA.

Vòng đấu loại trực tiếp

Xếp hạng

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ 3 3 0 276 218 +58 6 Hạt giống (Nhóm D)
2  Tây Ban Nha 3 3 0 223 213 +10 6
3  Pháp 3 2 1 222 187 +35 5 Hạt giống (Nhóm E)
4  Serbia 3 2 1 201 184 +17 5
5  Đức 3 2 1 226 220 +6 5 Không được phân loại hạt giống (Nhóm F)
6  Úc 3 2 1 211 212 −1 5
7  Nigeria 3 2 1 208 207 +1 5 Không được phân loại hạt giống (Nhóm G)
8  Bỉ 3 1 2 228 228 0 4
Nguồn: Olympics
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số điểm; 3) điểm số ghi được.

Sơ đồ

 
Tứ kếtBán kếtHuy chương vàng
 
          
 
7 tháng 8
 
 
 Đức71
 
9 tháng 8
 
 Pháp84
 
 Pháp (OT)81
 
7 tháng 8
 
 Bỉ75
 
 Tây Ban Nha66
 
11 tháng 8
 
 Bỉ79
 
 Pháp66
 
7 tháng 8
 
 Hoa Kỳ67
 
 Nigeria74
 
9 tháng 8
 
 Hoa Kỳ88
 
 Hoa Kỳ85
 
7 tháng 8
 
 Úc64 Huy chương đồng
 
 Serbia67
 
11 tháng 8
 
 Úc85
 
 Bỉ81
 
 
 Úc85
 

Tứ kết

7 tháng 8 năm 2024
11:00
Chi tiết Serbia  67–85  Úc    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 12,337
Trọng tài: Martin Vulić (CRO), Ariadna Chueca (ESP), Yevgeniy Mikheyev (KAZ)
Điểm mỗi set: 19–26, 13–22, 16–24, 19–13
Điểm: Nogić 17
Chụp bóng bật bảng: Raca 7
Hỗ trợ: Anderson, Nogić 5
Điểm: Smith 22
Chụp bóng bật bảng: Smith 13
Hỗ trợ: Melbourne 5

7 tháng 8 năm 2024
14:30
Chi tiết Tây Ban Nha  66–79  Bỉ    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 11,852
Trọng tài: Matthew Kallio (CAN), Jenna Reneau (USA), Maripier Malo (CAN)
Điểm mỗi set: 26–26, 11–22, 12–19, 17–12
Điểm: Gustafson 21
Chụp bóng bật bảng: Gustafson 7
Hỗ trợ: Gil, Ortiz 3
Điểm: Linskens, Meesseman 19
Chụp bóng bật bảng: Meesseman 9
Hỗ trợ: Delaere, Vanloo 7

7 tháng 8 năm 2024
18:00
Chi tiết Đức  71–84  Pháp    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 12,399
Trọng tài: Amy Bonner (USA), Carlos Peralta (ECU), Blanca Burns (USA)
Điểm mỗi set: 19–23, 14–22, 16–21, 22–18
Điểm: N. Sabally 20
Chụp bóng bật bảng: N. Sabally 13
Hỗ trợ: Fiebich, Peterson 3
Điểm: Johannès 24
Chụp bóng bật bảng: Williams 6
Hỗ trợ: Williams 5

7 tháng 8 năm 2024
21:30
Chi tiết Nigeria  74–88  Hoa Kỳ    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 12,437
Trọng tài: Viola Györgyi (NOR), Juan Fernández (ARG), Yann Davidson (MAD)
Điểm mỗi set: 17–26, 16–26, 15–24, 26–12
Điểm: Amukamara 19
Chụp bóng bật bảng: Kunaiyi-Akpannah 8
Hỗ trợ: Kalu 7
Điểm: Wilson 20
Chụp bóng bật bảng: Wilson 11
Hỗ trợ: Thomas 6

Bán kết

9 tháng 8 năm 2024
17:30
Chi tiết Hoa Kỳ  85–64  Úc    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 11,919
Trọng tài: Gatis Saliņš (LAT), Viola Györgyi (NOR), Péter Praksch (HUN)
Điểm mỗi set: 20–16, 25–11, 21–13, 19–24
Điểm: Young 14
Chụp bóng bật bảng: Wilson 8
Hỗ trợ: ba cầu thủ 5
Điểm: Borlase 11
Chụp bóng bật bảng: Smith 7
Hỗ trợ: ba cầu thủ 3

9 tháng 8 năm 2024
21:00
Chi tiết Pháp  81–75  Bỉ OT  Accor Arena, Paris
Số khán giả: 12,389
Trọng tài: Luis Castillo (ESP), Takaki Kato (JPN), Ariadna Chueca (ESP)
Điểm mỗi set: 14–17, 17–19, 17–15, 18–15, OT: 15–9
Điểm: Williams 18
Chụp bóng bật bảng: Badiane, Rupert 7
Hỗ trợ: Johannès 5
Điểm: Meesseman 19
Chụp bóng bật bảng: Meesseman 14
Hỗ trợ: ba cầu thủ 6

Trận tranh huy chương đồng

11 tháng 8 năm 2024
11:30
Chi tiết Bỉ  81–85  Úc    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 11,968
Trọng tài: Amy Bonner (USA), Blanca Burns (USA), Jenna Reneau (USA)
Điểm mỗi set: 19–20, 17–17, 25–23, 20–25
Điểm: Vanloo 26
Chụp bóng bật bảng: Linskens 8
Hỗ trợ: Vanloo 11
Điểm: Magbegor 30
Chụp bóng bật bảng: Magbegor 13
Hỗ trợ: Melbourne 7

Trận tranh huy chương vàng

11 tháng 8 năm 2024
15:30
Chi tiết Pháp  66–67  Hoa Kỳ    Accor Arena, Paris
Số khán giả: 12,126
Trọng tài: Boris Krejić (SLO), Viola Györgyi (NOR), Martin Vulić (CRO)
Điểm mỗi set: 9–15, 16–10, 18–20, 23–22
Điểm: Williams 19
Chụp bóng bật bảng: Williams 7
Hỗ trợ: Badiane 3
Điểm: Wilson 21
Chụp bóng bật bảng: Wilson 13
Hỗ trợ: Gray, Plum 4
Chi tiết đội hình
Pháp jersey
Đội bóng màu
Pháp
Hoa Kỳ jersey
Đội bóng màu
Hoa Kỳ
PF 6 Alexia Chery
SG 10 Sarah Michel (c)
C 12 Iliana Rupert
SG 23 Marine Johannès
G 42 Leïla Lacan
PG 4 Marine Fauthoux
SF 11 Valériane Ayayi
F 13 Janelle Salaün
F 15 Gabby Williams
C 22 Marième Badiane
Huấn luyện viên:
Pháp Jean-Aimé Toupane
G 5 Kelsey Plum
SF 11 Napheesa Collier
PF 14 Alyssa Thomas
C 15 Brittney Griner
SF 7 Kahleah Copper
G 6 Sabrina Ionescu
C 9 A'ja Wilson
PF 10 Breanna Stewart
G 13 Jackie Young
Huấn luyện viên:
Hoa Kỳ Cheryl Reeve

Thống kê và giải thưởng

Thống kê

Cầu thủ

Nguồn:[11]

Điểm số
Cầu thủ Số điểm trên một trận
Bỉ Emma Meesseman 23.3
Đức Satou Sabally 18.8
Hoa Kỳ A'ja Wilson 18.7
Nigeria Ezinne Kalu 18.5
Tây Ban Nha Megan Gustafson 18.0

Bắt bóng bật bảng
Cầu thủ Số pha chụp bóng bật
bảng trên một trận
Trung Quốc Li Yueru 11.0
Hoa Kỳ A'ja Wilson 10.2
Tây Ban Nha Megan Gustafson 9.3
Puerto Rico Mya Hollingshed 8.7
Úc Alanna Smith 8.0

Kiến tạo
Cầu thủ Số pha kiến tạo
trên một trận
Bỉ Julie Vanloo 6.8
Serbia Yvonne Anderson 6.5
Trung Quốc Li Meng 6.0
Trung Quốc Yang Liwei
Nhật Bản Rui Machida

Chặn bóng
Cầu thủ Số pha chặn bóng
trên một trận
Hoa Kỳ A'ja Wilson 2.7
Bỉ Emma Meesseman 2.5
Hoa Kỳ Breanna Stewart 1.7
Úc Ezi Magbegor 1.5
Serbia Dragana Stanković 1.3
Bỉ Kyara Linskens
Pháp Marième Badiane

Cướp bóng
Cầu thủ Số pha cướp bóng
trên một trận
Puerto Rico Trinity San Antonio 3.0
Nigeria Promise Amukamara
Pháp Gabby Williams 2.8
Serbia Yvonne Anderson 2.5
Nigeria Ezinne Kalu
Đức Leonie Fiebich

Hiệu suất
Cầu thủ Hiệu suất trên một trận
Bỉ Emma Meesseman 28.5
Hoa Kỳ A'ja Wilson 25.7
Tây Ban Nha Megan Gustafson 23.0
Trung Quốc Li Yueru 21.7
Hoa Kỳ Breanna Stewart 20.3

Đội tuyển

Nguồn:[12]

Điểm số

Đội tuyển Số điểm trên một trận
 Hoa Kỳ 86.0
 Bỉ 77.2
 Trung Quốc 76.0
 Pháp 75.5
 Đức 74.3

Bắt bóng bật bảng

Đội tuyển Số pha chụp bóng bật
bảng trên một trận
 Hoa Kỳ 47.5
 Trung Quốc 42.7
 Úc 40.2
 Canada 39.7
 Đức 39.3

Kiến tạo

Đội tuyển Số pha kiến tạo
trên một trận
 Hoa Kỳ 27.7
 Bỉ 24.2
 Trung Quốc 24.0
 Úc 21.3
 Tây Ban Nha 20.8

Chặn bóng

Đội tuyển Số pha chặn bóng
trên một trận
 Hoa Kỳ 6.0
 Bỉ 5.2
 Pháp 4.2
 Úc 3.7
 Canada 3.0

Cướp bóng

Đội tuyển Số pha cướp bóng
trên một trận
 Nigeria 12.0
 Pháp 11.7
 Serbia 11.5
 Tây Ban Nha 9.5
 Puerto Rico 8.7

Hiệu suất

Đội tuyển Hiệu suất trên một trận
 Hoa Kỳ 115.8
 Bỉ 92.7
 Trung Quốc 89.0
 Úc 88.2
 Pháp 86.2

Giải thưởng

Giải thưởng được FIBA công bố vào ngày 11 tháng 8 năm 2024, sau khi giải đấu kết thúc.

FIBA All-Star Five[13]
Tiên phong Trung phong
Hoa Kỳ Breanna Stewart
Pháp Gabby Williams
Úc Alanna Smith
Bỉ Emma Meesseman
Hoa Kỳ A'ja Wilson
FIBA All-Second Team[14]
Hậu vệ Tiên phong Trung phong
Nigeria Ezinne Kalu
Bỉ Julie Vanloo
Đức Satou Sabally
Pháp Valeriane Ayayi
Úc Ezi Magbegor
MVP: Hoa Kỳ A'ja Wilson
Ngôi sao đang lên: Úc Jade Melbourne[15]
Cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất: Pháp Gabby Williams[16]
Huấn luyện viên xuất sắc nhất: Nigeria Rena Wakama[17]

Bảng xếp hạng cuối cùng

VT Đội ST T B
1  Hoa Kỳ 6 6 0
2  Pháp 6 4 2
3  Úc 6 4 2
4  Bỉ 6 2 4
5  Tây Ban Nha 4 3 1
6  Serbia 4 2 2
7  Đức 4 2 2
8  Nigeria 4 2 2
9  Trung Quốc 3 1 2
10  Puerto Rico 3 0 3
11  Canada 3 0 3
12  Nhật Bản 3 0 3
Nguồn: Olympics

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Paris 2024 proposes preliminary Olympic basketball games in Lille”. NBC Olympics. 8 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ Depasse, Guillaume (18 tháng 8 năm 2022). “How to qualify for basketball at Paris 2024. The Olympics qualification system explained”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ “Eight straight for USA after denying fearless France in Final thriller”. fiba.basketball. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  4. ^ “Basketball at the 2024 Paris Olympic Games”. nbcolympics.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
  5. ^ “FIBA Women's National Team Competition System – Qualification for Olympic Games”. FIBA. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022.
  6. ^ “Penny Taylor and Carmelo Anthony to perform draws for the Olympic Basketball Tournaments on March 19”. fiba.basketball. Fédération Internationale de Basketball. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2024.
  7. ^ “Olympic Basketball Tournaments Paris 2024 Draws completed in Mies”. fiba.basketball. Fédération Internationale de Basketball. 18 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2024.
  8. ^ a b “Olympic Basketball Tournaments Paris 2024 Draw set for March 19”. fiba.basketball. Fédération Internationale de Basketball. 13 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2024.
  9. ^ “FIBA confirms list of referees for Paris 2024”. fiba.basketball. Fédération Internationale de Basketball. 17 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024.
  10. ^ “Final schedule of Olympic Basketball Tournaments Paris 2024 confirmed”. fiba.basketball. Fédération Internationale de Basketball. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2024.
  11. ^ “Statistics – Players Leaders”. FIBA. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2024.
  12. ^ “Statistics – Teams Leaders”. FIBA. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  13. ^ “A'ja Wilson crowned Paris 2024 MVP to headline All-Star Five”. FIBA. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  14. ^ “Kalu, Vanloo, Sabally, Ayayi, Magbegor named to Paris 2024 All-Second Team”. FIBA. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  15. ^ “Jade Melbourne is the Paris 2024 Rising Star”. FIBA. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  16. ^ “Gabby Williams is Paris 2024 Best Defensive Player”. FIBA. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  17. ^ “Rene Wakama is Paris 2024 Best Coach”. FIBA. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • Tóm tắt giải đấu
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch Thế vận hội môn Bóng rổ – Giải đấu Nữ
  • 1976:  Liên Xô (URS)
  • 1980:  Liên Xô (URS)
  • 1984:  Hoa Kỳ (USA)
  • 1988:  Hoa Kỳ (USA)
  • 1992:  Đội tuyển trung lập (EUN)
  • 1996:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2000:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2004:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2008:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2012:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2016:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2020:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2024:  Hoa Kỳ (USA)
  • x
  • t
  • s
Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè
  • FIBA
  • FIBA World Olympic Qualifying Tournament
Giải đấu
  • 1896–1900
  • 1904 (trình diễn)
  • 1908–1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nam
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Vòng loại
Nam
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Đội hình
Nam
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Bóng rổ 3x3
Giải đấu
Nam
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 2020
  • 2024
Vòng loại
Nam
  • 2020
  • 2024
Nữ
  • 2020
  • 2024
  • Danh sách huy chương
  • Danh sách địa điểm
  • Men's MVP
  • Men's Top Scorer
  • Men's All-Star Five
  • Men's 1992–2020 Dream Team
  • Women's MVP
  • Women's Top Scorer
  • Women's All-Star Five