Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1954
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1954 được tổ chức tại Manila, Philippines từ 1 tháng 5 đến 8 tháng 5 năm 1954. Tất cả trận đấu tổ chức tại Sân vận động Tưởng niệm Rizal, mỗi trận 80 phút.
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Trung Hoa Dân Quốc (ROC) Chan Fai-hung Ho Ying-fan Mok Chun-wah Lo Ching-hsiang Hau Ching-to Li Chun-fat Chu Chin-ching Ng Kee-cheung Pau King-yin King Loh-sung Teng Sheung Yen Shih-hsin Tang Sum Lee Tai-fai Yiu Cheuk-yin Sze To-man Tse Tsu-kuo Chou Wen-chi Chu Wing-keung Hsu Wei-po Lau Yee Hau Yung-sang | Hàn Quốc (KOR) Chu Yung-Kwang Chung Kook-Chin Chung Nam-Sik Min Byung-Dae Park Kyu-Chung Park Il-Kap Ham Heung-Chul Choi Chung-Min Kang Chang-Gi Han Chang-Wha Kim Ji-Sung Hong Deok-Young Lee Chong-Kap Sung Nak-Woon Lee Sang-Yi Choi Kwang-Seok | Miến Điện (BUR) Ba Kyu Douglas Steward Samuel Gordon Hia Maung Htoowa Bwe Kyaw Zaw Maung Aung Pe Myint Perry Dwe Robert Yin Gyaw Seaton Aukim Sein Myint Sein Pe Thein Aung Tin Yyi Tun Aung |
Bốc thăm
Bốc thăm được tổ chức trước sự kiện một ngày.[1]
|
|
|
|
Đội
Kết quả
Vòng loại
Bảng A
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Hoa Dân Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 4 |
Việt Nam Cộng hòa | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 2 |
Philippines | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | 0 |
Trung Hoa Dân Quốc | 3 – 2 | Việt Nam Cộng hòa |
---|---|---|
Lee Tai-fai 17' Chu Wing-keung 37' (ph.đ.) Yiu Cheuk-yin 50' | Nguyễn Văn Tư 41' Trần Văn Ứng 65' |
Philippines | 2 – 3 | Việt Nam Cộng hòa |
---|---|---|
Pacheco 51' Razon 63' | Khe On 17' Mi 31' Quoc 79' |
Bảng B
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Miến Điện | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | +1 | 3 |
Pakistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 2 |
Singapore | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 1 |
Bảng C
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 4 |
Ấn Độ | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 6 | −3 | 2 |
Nhật Bản | 2 | 0 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 0 |
Nhật Bản | 3 – 5 | Indonesia |
---|---|---|
Kano 20' (ph.đ.) Tokita 70' Takabayashi 80' | Ramang 10' Dhalhar 25' (ph.đ.), 41' (ph.đ.) Tee San Liong 33', 36' |
Ấn Độ | 3 – 2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Moinuddin 6', 28' D'Sa 42' | Takabayashi 47' Kawamoto 78' |
Bảng D
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 2 | 1 | 1 | 0 | 11 | 5 | +6 | 3 |
Hồng Kông | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 5 | +2 | 3 |
Afghanistan | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 12 | −8 | 0 |
Hàn Quốc | 3 – 3 | Hồng Kông |
---|---|---|
Park Il-Kap 20' Chung Kook-Chin 64' Sung Nak-Woon 78' | Chu Wing Wah 2' Lo Keng Chuen 63' Lee Yuk Tak 76' |
Afghanistan | 2 – 8 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Choi Chung-Min 7' Choi Kwang-Seok 22' Sung Nak-Woon 23', 45', 55', 80' Chung Nam-Sik 42' Chung Kook-Chin 45', 49', 75' |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
7 tháng 5 | ||||||
Trung Hoa Dân Quốc | 4 | |||||
8 tháng 5 | ||||||
Indonesia | 2 | |||||
Trung Hoa Dân Quốc | 5 | |||||
7 tháng 5 | ||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||
Miến Điện | 2 | |||||
Hàn Quốc (h.p.) | 2 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
8 tháng 5 | ||||||
Indonesia | 4 | |||||
Miến Điện | 5 |
Bán kết
Trung Hoa Dân Quốc | 4 – 2 | Indonesia |
---|---|---|
Lee Tai-fai 10', 75' Yiu Cheuk-yin 20' Chu Wing-keung 32' | Witarsa 5' Siregar 71' |
Tranh huy chương đồng
Tranh huy chương vàng
Trung Hoa Dân Quốc | 5 – 2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Yiu Cheuk-yin Chu Wing-keung ' (ph.đ.) Sze To-man Ho Ying-fan | Choi Chung-Min Park Il-Kap |
Huy chương vàng
'Vô địch Bóng đá nam Asiad 1954 Đài Loan Lần thứ nhất |
Tham khảo
- ^ “Football Draw Announced”. The Indian Express. ngày 3 tháng 5 năm 1954. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- Garin, Erik; Morrison, Neil. "Asian Games 1954". RSSSF.