Asplenium ceterach
Asplenium officinarum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. officinarum |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium officinarum L.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asplenium officinarum là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Chú thích
- ^ “Taxon: Asplenium ceterach L.”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). United States Department of Agriculture, Agricultural Research Service, Beltsville Area. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Ceterach officinarum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ceterach officinarum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ceterach officinarum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ceterach officinarum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Aspleniaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|