Ashikita (huyện)

Huyện in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Kyūshū, Nhật Bản
Ashikita

葦北郡
Vị trí huyện Ashikita trên bản đồ tỉnh Kumamoto
Vị trí huyện Ashikita trên bản đồ tỉnh Kumamoto
Ashikita trên bản đồ Nhật Bản
Ashikita
Ashikita
Vị trí huyện Ashikita trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 32°17′00″B 130°31′53″Đ / 32,283457°B 130,531258°Đ / 32.283457; 130.531258
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
Diện tích
 • Tổng cộng268,1 km2 (103,5 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng19,935
 • Mật độ74/km2 (190/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)

Ashikita (葦北郡, Ashikita-gun?)huyện thuộc tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của huyện là 19.935 người và mật độ dân số là 74 người/km2.[1] Tổng diện tích của huyện là 268,1 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Ashikita (District (-gun), Kumamoto, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kumamoto PrefectureKumamoto
Thành phố
Kumamoto
Quận
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae