Amphiesma
Amphiesma | |
---|---|
Amphiesma stolatum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Colubridae |
Phân họ (subfamilia) | Natricinae |
Chi (genus) | Amphiesma A.M.C. Duméril, Bibron, & A.H.A. Duméril, 1854 |
Amphiesma là một chi rắn trong họ Rắn nước (Colubridae). Đây là các loài rắn không độc.
Phân bố
Amphiesma phân bố ở nam và đông châu Á, bao gồm Siberia, Triều Tiên, Trung Quốc, tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á, Nhật Bản, và Indonesia.
Các loài
Hiện có 42 loài được công nhận:[1][2]
- Amphiesma andreae Ziegler & Le, 2006
- Amphiesma arguus David & Vogel, 2010
- Amphiesma atemporale (Bourret, 1934)
- Amphiesma beddomei (Günther, 1864)
- Amphiesma bitaeniatum (Wall, 1925)
- Amphiesma boulengeri (Gressitt, 1937)
- Amphiesma celebicum (W. Peters & Doria, 1878)
- Amphiesma concelarum Malnate, 1963
- Amphiesma craspedogaster (Boulenger, 1899)
- Amphiesma deschauenseei (Taylor, 1934)
- Amphiesma flavifrons (Boulenger, 1887)
- Amphiesma frenatum Dunn, 1923
- Amphiesma groundwateri (M.A. Smith, 1922)
- Amphiesma inas (Laidlaw, 1901)
- Amphiesma ishigakiense (Malnate & Munstermann, 1960)
- Amphiesma johannis (Boulenger, 1908)
- Amphiesma kerinciense David & Das, 2003
- Amphiesma khasiense (Boulenger, 1890)
- Amphiesma leucomystax David et al., 2007
- Amphiesma metusia Inger et al., 1990
- Amphiesma miyajimae (Maki, 1931)
- Amphiesma modestum (Günther, 1875)
- Amphiesma monticola (Jerdon, 1853)
- Amphiesma nicobariense (Sclater, 1891)
- Amphiesma octolineatum (Boulenger, 1904)
- Amphiesma optatum (Hu & Zhao, 1966)
- Amphiesma parallelum (Boulenger, 1890)
- Amphiesma pealii (Sclater, 1891)
- Amphiesma petersii (Boulenger, 1893)
- Amphiesma platyceps (Blyth, 1854)
- Amphiesma popei (Schmidt, 1925)
- Amphiesma pryeri (Boulenger, 1887)
- Amphiesma sanguineum (Smedley, 1931)
- Amphiesma sarasinorum (Boulenger, 1896)
- Amphiesma sarawacense (Günther, 1872)
- Amphiesma sauteri (Boulenger, 1909)
- Amphiesma sieboldii (Günther, 1860)
- Amphiesma stolatum (Linnaeus, 1758)
- Amphiesma venningi (Wall, 1910)
- Amphiesma vibakari (H. Boie, 1826)
- Amphiesma viperinum (Schenkel, 1901)
- Amphiesma xenura (Wall, 1907)
Chú thích
Nguồn
- A Quick Guide to the Colubridae Lưu trữ 2006-10-10 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan họ Rắn nước này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|