Amietia angolensis

Amietia angolensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Pyxicephalidae
Chi (genus)Amietia
Loài (species)A. angolensis
Phân loài (subspecies)Kenyan River Frog
Mozambique River Frog
Danh pháp hai phần
Amietia angolensis
(Bocage, 1866)
Danh pháp đồng nghĩa
Afrana angolensis

Amietia angolensis (tên tiếng Anh: Common River Frog) là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae. Trước đây nó được xếp vào họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Angola, Botswana, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Eritrea, Ethiopia, Kenya, Lesotho, Malawi, Mozambique, Rwanda, Nam Phi, Swaziland, Tanzania, Uganda, Zambia, Zimbabwe, và có thể cả Namibia. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan khô, xavan ẩm, vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, sông, đầm nước, hồ nước ngọt, đầm nước ngọt, đất canh tác, vùng đồng cỏ, vườn nông thôn, các vùng đô thị, các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề, ao, và kênh đào và mương rãnh. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ John Poynton, Alan Channing, Kim Howell, Malcolm Largen, Robert Drewes, Stefan Lötters (2004). Amietia angolensis. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.
  • John Poynton, Alan Channing, Kim Howell, Malcolm Largen, Robert Drewes, Stefan Lötters 2008. Amietia angolensis. 2010 IUCN Red List of Threatened Species. Version 2010.4. Truy cập 16 tháng 12 năm 2010.
  • Poynton, J.C., Channing, A., Howell, K., Largen, M., Drewes, R. & Lötters, S. 2004. Afrana angolensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Amietia angolensis tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s