Amakusa (huyện)

Huyện in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Kyūshū, Nhật Bản
Amakusa

天草郡
Vị trí huyện Amakusa trên bản đồ tỉnh Kumamoto
Vị trí huyện Amakusa trên bản đồ tỉnh Kumamoto
Amakusa trên bản đồ Nhật Bản
Amakusa
Amakusa
Vị trí huyện Amakusa trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Amakusa trên bản đồ Kyūshū
Amakusa
Amakusa
Amakusa (Kyūshū)
Xem bản đồ Kyūshū
Tọa độ: 32°30′29″B 130°02′51″Đ / 32,50806°B 130,0475°Đ / 32.50806; 130.04750
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
Diện tích
 • Tổng cộng67,58 km2 (26,09 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng7,114
 • Mật độ110/km2 (270/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)

Amakusa (天草郡, Amakusa-gun?)huyện thuộc tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của huyện là 7.114 người và mật độ dân số là 110 người/km2.[1] Tổng diện tích của huyện là 67,58 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Amakusa (District (-gun), Kumamoto, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kumamoto PrefectureKumamoto
Thành phố
Kumamoto
Quận
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae