Allium giganteum
Allium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. giganteum |
Regel, 1883 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Allium procerum Trautv. ex Regel |
Allium giganteum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Regel mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[2]
Hình ảnh
-
- Tập tin:Allium giganteum WPC.jpg
-
-
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Allium giganteum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allium giganteum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allium giganteum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ Hành này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|