Acropogon

Acropogon
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Phân họ (subfamilia)Sterculioideae
Chi (genus)Acropogon
Schltr., 1906[1]
Loài
Khoảng 24-25 loài. Xem bài.

Acropogon là một chi thực vật có hoa trong họ Malvaceae. Chi này là đặc hữu New Caledonia, chứa khoảng 24-25 loài. Các họ hàng gần nhất là các chi ở Australia: Argyrodendron, BrachychitonFranciscodendron.[2]

Danh sách loài

Tính đến tháng 10 năm 2015[cập nhật], The Plant List công nhận 24 loài:[3]

Tham khảo

  1. ^ “IPNI Plant Name Query Results for Acropogon”. IPNI. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ Wilkie P., A. Clark, R. T. Pennington, M. Cheek, C. Bayer, C. C. Wilcock. (2006). Phylogenetic Relationships within the Subfamily Sterculioideae (Malvaceae/Sterculiaceae-Sterculieae) Using the Chloroplast Gene ndhF. Syst. Bot. 31(1):160–70. doi:10.1600/036364406775971714
  3. ^ “Search results for Acropogon”. The Plant List. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ Callmander M. W., Munzinger J., Buerki S., & Lowry P. P. (2015). Novitates neocaledonicae. II. Acropogon moratianus Callm., Munzinger & Lowry, sp. nov.(Malvaceae, Sterculieae): a rare and threatened new species from New Caledonia. Adansonia, 37(1), 131-137.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ Cẩm quỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s