Acronychia schistacea
Acronychia schistacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Acronychia |
Loài (species) | A. schistacea |
Danh pháp hai phần | |
Acronychia schistacea T.G.Hartley, 1974 |
Acronychia schistacea là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được T.G.Hartley mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Acronychia schistacea”. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Acronychia schistacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acronychia schistacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acronychia schistacea”. International Plant Names Index.
Bài viết phân họ thực vật Toddalioideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|