Acronychia emarginata
Acronychia emarginata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Acronychia |
Loài (species) | A. emarginata |
Danh pháp hai phần | |
Acronychia emarginata Lauterb., 1917 |
Acronychia emarginata là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Lauterb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Acronychia emarginata”. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Acronychia emarginata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acronychia emarginata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acronychia emarginata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
Bài viết phân họ thực vật Toddalioideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|