Abdullah Al-Naqbi

Abdullah Al-Naqbi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Abdullah Ali Hassan Mohamed Al-Naqbi
Ngày sinh 28 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shabab Al-Ahli
Số áo --
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 Khor Fakkan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010-2012 Khor Fakkan
2012–2018 Al Dhafra
2017–2018 → Al Wasl (mượn)
2018– Shabab Al-Ahli
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019– UAE 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Abdullah Al-Naqbi (tiếng Ả Rập: عبد الله النقبي) (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Shabab Al-Ahli.[1]

Tham khảo

  1. ^ XS Studios. “عبد الله النقبي”. uae.agleague.ae. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Abdullah Al-Naqbi tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Shabab Al-Ahli Dubai FC – đội hình hiện tại
  • 1 Al-Hosani
  • 2 Salmeen.K
  • 4 Al-Fardan
  • 5 W.Abbas
  • 6 S.Abdulrazaq
  • 7 Al Hammadi
  • 8 W.Hussain
  • 9 A.Haikal
  • 11 Luvannor
  • 12 H.Hamza
  • 13 K.Esmaeel
  • 15 Al-Kaebi
  • 17 W.Amber
  • 18 M.Ismaeel
  • 20 S.Ahmed
  • 22 Manea.M
  • 24 M.Yousef
  • 26 H.Ibrahim
  • 27 J.Salem
  • 28 I.Khaled
  • 30 M.Jumaa
  • 33 Saif.Y
  • 55 M.Naser
  • 57 M.Sebil
  • 61 Aref.M
  • 62 Sanqour
  • 67 M.Ahmed
  • 70 Erceg
  • 77 Rashed.H
  • 88 Majed.H
  • 92 S.Jassem
  • 99 Diop
  • -- Al-Naqbi
  • -- Al Attas
  • Coach: Ali
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s