ASC Le GeldarTên đầy đủ | Association Sportive et Culturelle Le Geldar de Kourou |
---|
Thành lập | 1957 |
---|
Sân | Stade Bois Chaudat, Kourou, Guyane thuộc Pháp |
---|
Sức chứa | 4,000 |
---|
Chủ tịch điều hành | Daniel Thalmensy |
---|
Người quản lý | Marie Rose Careme |
---|
Giải đấu | Giải bóng đá vô địch quốc gia Guyane thuộc Pháp |
---|
2011–12 | 2nd |
---|
Association Sportive et Culturelle Le Geldar là một câu lạc bộ bóng đá Guyane thuộc Pháp, thi đấu ở thị trấn Kourou. Đội bóng chơi ở giải hạng nhất Guyane thuộc Pháp, Giải bóng đá vô địch quốc gia Guyane thuộc Pháp.
Thành tích
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Guyane thuộc Pháp: 10
- 1985, 1988, 1989, 2001, 2004, 2005, 2008, 2009, 2010, 2013
- Outremer Champions Cup: 1
- 2005
- 2005
- 1978/79, 2006/07, 2008/09, 2009/2010
- Coupe de la Municipalité de Kourou: 1
- 1982/83
- 2008
- Trophée des clubs champions des Antilles-Guyane (1 fois):
- Vainqueur: 2009 (Á quân); 2010 (Á quân)
Thành tích ở các giải đấu CONCACAF
- CONCACAF Champions' Cup: 1 lần tham gia
- 1992 – Vòng Một (Caribbean) – Thua trước SV Robinhood 2 – 1 sau 2 lượt trận (giai đoạn 2 trong 6)
Câu lạc bộ trong hệ thống bóng đá Pháp
- 1983–84, 1988–89, 2002–03, 2010–2011, 2012–13, 2016–17, 2017–18
Trận thắng Năm | Vòng | Đội nhà (Hạng) | Tỉ số | Đội khách (Hạng) |
1988–89 | Vòng 8 | ASC Le Geldar | 1–1 (s.h.p.) (5–4 p) | EAC Chaumont (3) |
1988–89 | Vòng 9 | FC Sens (5) | 1–2 | ASC Le Geldar |
Đội hình 2011-12
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TM | | André Pikientio | — | TM | | Laurent Ringuet | — | HV | | Albert Ajaiso | — | HV | | David Martinon | — | HV | | Rodrigue Lehacaut | — | HV | | René Pedie | — | HV | | David Ivener Saint Julien | — | TV | | Albert Golitin | — | TV | | Franck Radamonthe | — | TV | | Mickael Rimane | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TV | | Guy Horth | — | TV | | Serge Lesperance | — | TV | | Steeve Rimane | — | TV | | Yannis Vernet | — | TĐ | | Bruno Jean-Elie | — | TĐ | | Rhudy Evens | — | TĐ | | Denis Dokoe | — | TĐ | | Orphéo Nalie | — | TĐ | | Guy Diagne | — | TĐ | | Johann Appolinaire | |
Chủ tịch
- Eustase Rimane (1957–60)
- Etienne Antoinette (1960–76)
- Gabriel Deloumeau (1976–80)
- Firmin Zulemaro (1980–81)
- Daniel Talmensy (1981–83)
- Jacques Voyer (1983–86)
- Eutase Rimane (1986–89)
- Daniel Thalmensy (1989–)
Tham khảo
Hạng đấu Danh dự Guyane thuộc Pháp |
---|
Mùa giải | - 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
- 2016–17
|
---|
Câu lạc bộ 2016–17 | - Agouado
- Cayenne
- Cosma Foot
- Etoile Matoury
- Grand Santi
- Le Geldar
- Olympique Cayenne
- Kourou
- Kouroucien
- Macouria
- Matoury
- Rémire
|
---|
Giải đấu liên quan | - Cúp bóng đá Guyane
- Cúp D.O.M.
- Cúp bóng đá Pháp
- CFU Club Championship
- CONCACAF Champions League
|
---|