79 Eurynome
Mô hình ba chiều của 79 Eurynome dựa trên đường cong ánh sáng của nó. | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | James Craig Watson |
Ngày phát hiện | 14 tháng 9 năm 1863 |
Tên định danh | |
(79) Eurynome | |
Phiên âm | /jʊˈrɪnəmiː/ [1] |
Đặt tên theo | Eurynome |
Tên định danh thay thế | A863 RA |
Vành đai chính | |
Tính từ | Eurynomean, [2] Eurynomian |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 31 tháng 12 năm 2006 (JD 2.454.100,5) | |
Điểm viễn nhật | 435,949 Gm (2,914 AU) |
Điểm cận nhật | 295,538 Gm (1,976 AU) |
365,743 Gm (2,445 AU) | |
Độ lệch tâm | 0,192 |
1396,288 ngày (3,82 năm) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18,87 km/s |
149,498° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 4,622° |
206,802° | |
200,384° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 66,5 km |
5,978 giờ | |
Suất phản chiếu hình học | 0,262 [3] |
Kiểu phổ | Tiểu hành tinh kiểu S |
9,35 (sáng nhất) | |
Cấp sao tuyệt đối (H) | 7,96 |
Eurynome /jʊˈrɪnəmiː/ (định danh hành tinh vi hình: 79 Eurynome) là một tiểu hành tinh ở vành đai chính hoàn toàn lớn và sáng. Thành phần cấu tạo của nó gồm đá silicat. Tiểu hành tinh này do James Craig Watson ngày 14 tháng 9 năm 1863. Đây là phát hiện tiểu hành tinh đầu tiên của ông và được đặt theo một trong nhiều tên Eurynome trong thần thoại Hy Lạp. Nó quay quanh Mặt trời với chu kỳ 3,82 năm và có chu kỳ quay quanh trục là 6 giờ. Đây là thành viên cùng tên của một họ tiểu hành tinh được đề xuất với ít nhất 43 thành viên, bao gồm 477 Italia và 917 Lyka.[4]
Tham khảo
- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ Barreto & de Sena (1980) The Poetry of Jorge de Sena, p. 156
- ^ Asteroid Data Sets Lưu trữ 2009-12-17 tại Wayback Machine
- ^ Bendjoya, P. (tháng 11 năm 1993), “A Classification of 6479 Asteroids Into Families by Means of the Wavelet Clustering Method”, Astronomy and Astrophysics Supplement, 102 (1): 25, Bibcode:1993A&AS..102...25B.
Liên kết ngoài
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- 79 Eurynome tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
- 79 Eurynome tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL
- Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Bài viết về tiểu hành tinh kiểu S thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|