610 TCN

Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
  • thế kỷ 8 TCN
  • thế kỷ 7 TCN
  • thế kỷ 6 TCN
Thập niên:
  • thập niên 630 TCN
  • thập niên 620 TCN
  • thập niên 610 TCN
  • thập niên 600 TCN
  • thập niên 590 TCN
Năm:
  • 613 TCN
  • 612 TCN
  • 611 TCN
  • 610 TCN
  • 609 TCN
  • 608 TCN
  • 607 TCN
610 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory610 TCN
DCIX TCN
Ab urbe condita144
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4141
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−553 – −552
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2492–2493
Lịch Bahá’í−2453 – −2452
Lịch Bengal−1202
Lịch Berber341
Can ChiCanh Tuất (庚戌年)
2087 hoặc 2027
    — đến —
Tân Hợi (辛亥年)
2088 hoặc 2028
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−893 – −892
Lịch Dân Quốc2521 trước Dân Quốc
民前2521年
Lịch Do Thái3151–3152
Lịch Đông La Mã4899–4900
Lịch Ethiopia−617 – −616
Lịch Holocen9391
Lịch Hồi giáo1269 BH – 1268 BH
Lịch Igbo−1609 – −1608
Lịch Iran1231 BP – 1230 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−1247
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch−65
Dương lịch Thái−66
Lịch Triều Tiên1724

610 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Sự kiện

  • Naucratis, một thành phố ở Ai Cập, được thành lập, cuối cùng trở thành một trong những thành phố nổi bật hơn của quốc gia đó.
  • Necho II kế vị Psamtik I làm vua của Ai Cập.

Sinh

Mất

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s