1244
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
|
Năm 1244 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
Sinh
Lịch Gregory | 1244 MCCXLIV |
Ab urbe condita | 1997 |
Năm niên hiệu Anh | 28 Hen. 3 – 29 Hen. 3 |
Lịch Armenia | 693 ԹՎ ՈՂԳ |
Lịch Assyria | 5994 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1300–1301 |
- Shaka Samvat | 1166–1167 |
- Kali Yuga | 4345–4346 |
Lịch Bahá’í | −600 – −599 |
Lịch Bengal | 651 |
Lịch Berber | 2194 |
Can Chi | Quý Mão (癸卯年) 3940 hoặc 3880 — đến — Giáp Thìn (甲辰年) 3941 hoặc 3881 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 960–961 |
Lịch Dân Quốc | 668 trước Dân Quốc 民前668年 |
Lịch Do Thái | 5004–5005 |
Lịch Đông La Mã | 6752–6753 |
Lịch Ethiopia | 1236–1237 |
Lịch Holocen | 11244 |
Lịch Hồi giáo | 641–642 |
Lịch Igbo | 244–245 |
Lịch Iran | 622–623 |
Lịch Julius | 1244 MCCXLIV |
Lịch Myanma | 606 |
Lịch Nhật Bản | Kangen 2 (寛元2年) |
Phật lịch | 1788 |
Dương lịch Thái | 1787 |
Lịch Triều Tiên | 3577 |
- 24 tháng 6 – Henry I của Hesse (mất 1308)
- Tổng giám mục Henry II của Virneburg (sinh năm 1332)
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|