1234
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
|
Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện
9 tháng 2 – Triều Kim diệt vong với việc Kim Mạt Đế Hoàn Nhan Thừa Lân tử chiến trước liên quân Mông-Tống chưa đầy một ngày sau khi đăng cơ, ông cũng là hoàng đế ở ngôi ngắn nhất trong lịch sử Trung Quốc, tức ngày Kỉ Dậu (10) tháng 1 năm Giáp Ngọ.
Sinh
Lịch Gregory | 1234 MCCXXXIV |
Ab urbe condita | 1987 |
Năm niên hiệu Anh | 18 Hen. 3 – 19 Hen. 3 |
Lịch Armenia | 683 ԹՎ ՈՁԳ |
Lịch Assyria | 5984 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1290–1291 |
- Shaka Samvat | 1156–1157 |
- Kali Yuga | 4335–4336 |
Lịch Bahá’í | −610 – −609 |
Lịch Bengal | 641 |
Lịch Berber | 2184 |
Can Chi | Quý Tỵ (癸巳年) 3930 hoặc 3870 — đến — Giáp Ngọ (甲午年) 3931 hoặc 3871 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 950–951 |
Lịch Dân Quốc | 678 trước Dân Quốc 民前678年 |
Lịch Do Thái | 4994–4995 |
Lịch Đông La Mã | 6742–6743 |
Lịch Ethiopia | 1226–1227 |
Lịch Holocen | 11234 |
Lịch Hồi giáo | 631–632 |
Lịch Igbo | 234–235 |
Lịch Iran | 612–613 |
Lịch Julius | 1234 MCCXXXIV |
Lịch Myanma | 596 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Phúc 2 / Bunryaku 1 (文暦元年) |
Phật lịch | 1778 |
Dương lịch Thái | 1777 |
Lịch Triều Tiên | 3567 |
Mất
- Kim Mạt Đế-Hoàng đế cuối cùng của nhà Kim(Trung Quốc).
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|