Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ
Ủy ban Thường trực | |
---|---|
Đang hoạt động Thượng viện Hoa Kỳ Quốc hội khóa 117 | |
Lịch sử | |
Thành lập | 1816 |
Lãnh đạo | |
Chủ tịch | Bob Menendez (D) Từ 3 tháng 2, 2021 |
Thành viên Xếp hạng | Jim Risch (R) Từ 3 tháng 2, 2021 |
Cấu trúc | |
Ghế | 22 thành viên |
Đảng phái | Đa số (11)
|
Thẩm quyền | |
Lĩnh vực chính sách | Chính sách đối ngoại Viện trợ Ngoại giao |
Quyền giám sát | Bộ Ngoại giao Cơ quan Phát triển Quốc tế |
Ủy ban Hạ viện tương ứng | Ủy ban Ngoại giao Hạ viện |
Tiểu ban | |
| |
Trụ sở | |
423 Toà nhà Văn phòng Thượng viện Dirksen Washington, D.C. | |
Trang web | |
www | |
Quy tắc | |
| |
Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Foreign Relations) là một ủy ban thường trực của Thượng viện Hoa Kỳ chịu trách nhiệm hàng đầu về lập pháp và tranh luận về chính sách đối ngoại tại Thượng viện. Nó thường chịu trách nhiệm giám sát và tài trợ cho các chương trình viện trợ nước ngoài; tài trợ cho việc bán vũ khí và đào tạo cho các đồng minh quốc gia; và tổ chức các phiên điều trần xác nhận cho các vị trí cấp cao trong Bộ Ngoại giao. [1] Ủy ban tương ứng của nó tại Hạ viện là Ủy ban Ngoại giao Hạ viện.[note 1]
Cùng với các Ủy ban Tài chính và Tư pháp, Ủy ban Đối ngoại là một trong những ủy ban lâu đời nhất tại Thượng viện, nó được thành lập cùng với các ủy ban đầu tiên vào năm 1816.[2] Nó đã đóng một vai trò hàng đầu trong một số hiệp ước quan trọng và các sáng kiến chính sách đối ngoại, bao gồm việc mua Alaska, thành lập Liên Hợp Quốc và thông qua Kế hoạch Marshall. [2] Tám tổng thống Hoa Kỳ từng tham gia Ủy ban - Andrew Jackson, James Buchanan, Andrew Johnson, Benjamin Harrison, Warren Harding, John F. Kennedy, Barack Obama và Joe Biden — và 19 Ngoại trưởng. Các thành viên đáng chú ý bao gồm Arthur Vandenberg, Henry Cabot Lodge và William Fulbright.
Do có lịch sử lâu đời, ảnh hưởng trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ, quyền tài phán đối với tất cả các đề cử ngoại giao, và là ủy ban duy nhất của Thượng viện để cân nhắc và báo cáo các hiệp ước, Ủy ban Đối ngoại được coi là một trong những ủy ban quyền lực và uy tín nhất tại Thượng viện.[3]
Thành viên của ủy ban trong Quốc hội khóa 117
Đa số | Thiểu số |
---|---|
|
|
Chủ tịch Ủy ban
Chủ tịch | Đảng | Tiểu bang | Nhiệm kỳ |
---|---|---|---|
James Barbour | Dân chủ Cộng hòa | Virginia | 1816–1818 |
Nathaniel Macon | Dân chủ Cộng hòa | North Carolina | 1818–1819 |
James Brown | Dân chủ Cộng hòa | Louisiana | 1819–1820 |
James Barbour | Dân chủ Cộng hòa | Virginia | 1820–1821 |
Rufus King | Liên bang | New York | 1821–1822 |
James Barbour | Dân chủ Cộng hòa | Virginia | 1822–1825 |
Nathaniel Macon | Dân chủ Cộng hòa | North Carolina | 1825–1826 |
Nathan Sanford | Dân chủ Cộng hòa | New York | 1826–1827 |
Nathaniel Macon | Dân chủ Cộng hòa | North Carolina | 1827–1828 |
Littleton Tazewell | Dân chủ | Virginia | 1828–1832 |
John Forsyth | Dân chủ | Georgia | 1832–1833 |
William Wilkins | Dân chủ | Pennsylvania | 1833–1834 |
Henry Clay | Whig | Kentucky | 1834–1836 |
James Buchanan | Dân chủ | Pennsylvania | 1836–1841 |
William C. Rives | Whig | Virginia | 1841–1842 |
William S. Archer | Whig | Virginia | 1842–1845 |
William Allen | Dân chủ | Ohio | 1845–1846 |
Ambrose H. Sevier | Dân chủ | Arkansas | 1846–1848 |
Edward A. Hannegan | Dân chủ | Indiana | 1848–1849 |
Thomas Hart Benton | Dân chủ | Missouri | 1849 |
William R. King | Dân chủ | Alabama | 1849–1850 |
Henry S. Foote | Dân chủ | Mississippi | 1850–1851 |
James M. Mason | Dân chủ | Virginia | 1851–1861 |
Charles Sumner | Cộng hòa | Massachusetts | 1861–1871 |
Simon Cameron | Cộng hòa | Pennsylvania | 1871–1877 |
Hannibal Hamlin | Cộng hòa | Maine | 1877–1879 |
William W. Eaton | Dân chủ | Connecticut | 1879–1881 |
Ambrose Burnside | Cộng hòa | Rhode Island | 1881 |
George F. Edmunds | Cộng hòa | Vermont | 1881 |
William Windom | Cộng hòa | Minnesota | 1881–1883 |
John F. Miller | Cộng hòa | California | 1883–1886 |
John Sherman | Cộng hòa | Ohio | 1886–1893 |
John T. Morgan | Dân chủ | Alabama | 1893–1895 |
John Sherman | Cộng hòa | Ohio | 1895–1897 |
William P. Frye | Cộng hòa | Maine | 1897 |
Cushman Davis | Cộng hòa | Minnesota | 1897–1901 |
Shelby M. Cullom | Cộng hòa | Illinois | 1901–1911 |
Augustus O. Bacon | Dân chủ | Georgia | 1913–1914 |
William J. Stone | Dân chủ | Missouri | 1914–1918 |
Gilbert M. Hitchcock | Dân chủ | Nebraska | 1918–1919 |
Henry Cabot Lodge | Cộng hòa | Massachusetts | 1919–1924 |
William E. Borah | Cộng hòa | Idaho | 1924–1933 |
Key Pittman | Dân chủ | Nevada | 1933–1940 |
Walter F. George | Dân chủ | Georgia | 1940–1941 |
Tom Connally | Dân chủ | Texas | 1941–1947 |
Arthur H. Vandenberg | Cộng hòa | Michigan | 1947–1949 |
Tom Connally | Dân chủ | Texas | 1949–1953 |
Alexander Wiley | Cộng hòa | Wisconsin | 1953–1955 |
Walter F. George | Dân chủ | Georgia | 1955–1957 |
Theodore F. Green | Dân chủ | Rhode Island | 1957–1959 |
J. William Fulbright | Dân chủ | Arkansas | 1959–1975 |
John J. Sparkman | Dân chủ | Alabama | 1975–1979 |
Frank Church | Dân chủ | Idaho | 1979–1981 |
Charles H. Percy | Cộng hòa | Illinois | 1981–1985 |
Richard Lugar | Cộng hòa | Indiana | 1985–1987 |
Claiborne Pell | Dân chủ | Rhode Island | 1987–1995 |
Jesse Helms | Cộng hòa | North Carolina | 1995–2001 |
Joe Biden | Dân chủ | elaware | 2001 |
Jesse Helms | Cộng hòa | North Carolina | 2001 |
Joe Biden | Dân chủ | Delaware | 2001–2003 |
Richard Lugar | Cộng hòa | Indiana | 2003–2007 |
Joe Biden | Dân chủ | Delaware | 2007–2009 |
John Kerry | Dân chủ | Massachusetts | 2009–2013 |
Bob Menendez | Dân chủ | New Jersey | 2013–2015 |
Bob Corker | Cộng hòa | Tennessee | 2015–2019 |
Jim Risch | Cộng hòa | Idaho | 2019–2021 |
Bob Menendez | Dân chủ | New Jersey | 2021–nay |
Chú thích
- ^ Đổi tên từ Ủy ban Quan hệ Quốc tế từ Quốc hội khóa 110 vào tháng 1 năm 2007
Thao khảo
- ^ “Committee History & Rules | United States Senate Committee on Foreign Relations”. www.foreign.senate.gov.
- ^ a b “Committee History & Rules | United States Senate Committee on Foreign Relations”. www.foreign.senate.gov (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2021.
- ^ Publisher, Author removed at request of original (16 tháng 11 năm 2016), “12.6 Committees”, American Government and Politics in the Information Age (bằng tiếng Anh), University of Minnesota Libraries Publishing edition, 2016. This edition adapted from a work originally produced in 2011 by a publisher who has requested that it not receive attribution., truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2021