Özgür Yılmaz (cầu thủ bóng đá)

Özgür Yılmaz
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Özgür Yılmaz
Ngày sinh 7 tháng 3, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Üsküdar, Thổ Nhĩ Kỳ
Chiều cao 1,95 m (6 ft 5 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kardemir Karabükspor
Số áo 57
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999-2001 Yeni Özkartalspor
2001-2005 Öz Alibeyköy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005-2008 Alibeyköyspor 40 (0)
2008-2013 Gaziosmanpaşaspor 124 (5)
2015-2018 Giresunspor 142 (5)
2018– Kardemir Karabükspor 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 3 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 3 năm 2018

Özgür Yılmaz (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ Kardemir Karabükspor ở Süper Lig.

Sự nghiệp chuyên nghiệp

Bắt đầu sự nghiệp khi là cầu thủ bóng đá nghiệp dư, Özgür nỗ lực để trở thành cầu thủ chủ chốt ở Gaziosmanpaşaspor, và sau đó thành đội trưởng của Giresunspor ở giải hạng hai Thổ Nhĩ Kỳ.[1] Özgür kí hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên với Kardemir Karabükspor ngày 31 tháng 1 năm 2018, thời hạn 1,5 năm.[2] Özgür ra mắt chuyên nghiệp cho Kardemir Karabükspor trong trận thua 3-1 tại Süper Lig trước Yeni Malatyaspor ngày 25 tháng 2 năm 2018, lúc 30 tuổi.[3]

Tham khảo

  1. ^ Tekin, TE Bilisim - Abdullah. “Giresunspor'da Kaptan Özgür Yılmaz”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “Kardemir Karabükspor Özgür Yılmaz'ı transfer etti”.
  3. ^ “EVKUR YENİ MALATYASPOR KARDEMİR KARABÜKSPOR - Maç Detayları TFF”. www.tff.org.

Liên kết ngoài

  • Özgür Yılmaz tại Soccerway
  • Bản mẫu:TFF player
  • Bản mẫu:Mackolik player
  • Kardemir Karabükspor
  • x
  • t
  • s
Kardemir Karabükspor – đội hình hiện tại
  • 1 Adriano
  • 5 Găman
  • 6 Ceyhun
  • 7 İlhan
  • 8 Osman
  • 9 Yatabaré
  • 10 Tănase
  • 11 Kerim
  • 12 Traoré
  • 13 Nounkeu
  • 14 Latovlevici
  • 16 Skúlason
  • 17 Poko
  • 18 Ståhl
  • 18 Karadayi
  • 20 Rodić
  • 21 Lazarevic
  • 22 Barış
  • 23 Serdar
  • 24 Mahmut
  • 25 Tayyib
  • 28 Zec
  • 35 Çağlar Şahin
  • 42 Hakan
  • 44 Kravchenko
  • 57 Özgür
  • 60 Alican
  • 72 Yusuf
  • 78 Ahmet
  • 87 Rybka
  • 90 Alexe
  • 97 Bliznichenko
  • 98 Ercüment
  • Manager: Levent Açıkgöz