Áp xe não |
---|
|
Áp xe não ở người bị mạch CSF.[1] |
Chuyên khoa | thần kinh học, bệnh truyền nhiễm |
---|
ICD-9-CM | 324.0 |
---|
DiseasesDB | 6880 |
---|
MedlinePlus | 000783 |
---|
MeSH | D001922 |
---|
Áp xe não là bệnh diễn biến bán cấp đôi khi mãn tính diễn tiến như u não
Hội chứng
Hội chứng nhiễm trùng: 60-70% trường hợp là sốt
Hội chứng tăng áp lực nội sọ: 60-70% trường hợp là đau đầu
Hội chứng thần kinh khu trú tùy theo vị trí ổ áp xe: áp xe não thùy trán, áp xe não thùy thái dương, áp xe gần rãnh trung tâm, áp xe tiểu não, áp xe thân não.
Tham khảo
- ^ Jamjoom AA, Waliuddin AR, Jamjoom AB (2009). “Brain abscess formation as a CSF shunt complication: a case report”. Cases J. 2 (1): 110. doi:10.1186/1757-1626-2-110. PMC 2639569. PMID 19183497.
| Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bệnh của hệ thần kinh, bệnh thần kinh trung ương nguyên phát |
---|
Viêm | Não | - Viêm não
- Viêm não Nhật Bản
- Viêm não virus
- Viêm não herpes
- Viêm não tự miễn (viêm não viền)
- Viêm não lethargica (viêm não buồn ngủ)
- Huyết khối xoang hang
- Áp xe não
|
---|
Não và tủy sống | |
---|
| |
---|
Bệnh não | Bệnh thoái hóa thần kinh | Rối loạn vận động ngoại tháp | - Bệnh hạch nền
- Hội chứng Parkinson
- Thoái hóa thần kinh với tích tụ sắt trong não (NBIA)
- Thoái hóa thần kinh liên quan tới pantothenate kinase (PKAN)
- Bệnh protein tau
- Liệt trên nhân tiến triển
- Teo đa hệ thống
- Múa vung nửa người
- Bệnh Huntington
- Teo trám cầu tiểu não
- Loạn động
- Loạn trương lực cơ
- Trạng thái loạn trương lực cơ
- Vẹo cổ do cơ
- Hội chứng Meige
- Co thắt cơ vòng mi
- Múa vờn
- Múa giật
- Giật cơ
- Hội chứng người cứng đờ
- Run
- Run vô căn
- Run khi vận động hữu ý
- Hội chứng chân không nghỉ
- Hội chứng người cứng Stiff-man
|
---|
Suy giảm trí nhớ | |
---|
Bệnh ty thể | |
---|
|
---|
Bệnh thoái hoá myelin | - Bệnh tự miễn thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
- Bệnh viêm thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
- Xơ cứng rải rác
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Demyelinating diseases of CNS
|
---|
Bệnh chu kỳ và kịch phát | Cơn động kinh và động kinh | - Cơn khu trú
- Động kinh toàn thể
- Trạng thái động kinh
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Động kinh
|
---|
Đau đầu | - Migraine (đau nửa đầu)
- Đau đầu chuỗi
- Đau đầu do căng thẳng
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Đau đầu
|
---|
Bệnh mạch máu não | - Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua
- Tai biến mạch máu não
- Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Bệnh mạch máu não
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Dịch não tủy | - Tăng áp lực nội sọ
- Phù não
- Rò dịch não tủy tự phát (Giảm áp lực nội sọ)
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Cả hai/ một trong hai | Bệnh thoái hóa thần kinh | Thất điều gai -tiểu não | - Thất điều Friedreich
- Thất điều-giãn mạch
|
---|
Bệnh neuron vận động | - Tổn thương neuron vận động tầng trên:
- Xơ cứng bên nguyên phát
- Liệt giả hành
- Liệt cứng hai chi dưới di truyền
- Tổn thương neuron vận động tầng dưới:
- Bệnh neuron vận động xa di truyền
- Teo cơ tủy
- Teo cơ tủy
- Teo cơ hành tủy-tủy sống
- Teo cơ tủy liên kết nhiễm sắc thể X type 2
- Teo cơ tủy xa type 1
- Teo cơ tủy xa bẩm sinh
- Teo cơ tủy ưu thế chi dưới (SMALED)
- SMALED1
- SMALED2A
- SMALED2B
- Suy sản cầu-tiểu não (SMA-PCH)
- SMA-PME
- Teo cơ tiến triển
- Liệt hành tủy tiến triển
- Bệnh Fazio–Londe
- Liệt hành tủy tiến triển thơ ấu
- Tổn thương neuron vận động cả tầng trên và dưới:
|
---|
|
---|
|
---|